Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Chất điện li mạnh
\(HBr\rightarrow H^++Br^-\)
\(Na_2S\rightarrow2Na^++S^{2-}\)
\(KOH\rightarrow K^++OH^-\)
\(H_2SO_4\rightarrow2H^++SO_4^{2-}\)
\(Ba\left(OH\right)_2\rightarrow Ba^{2+}+2OH^-\)
\(AlCl_3\rightarrow Al^{3+}+3Cl^-\)
- Chất điện li yếu
\(CH_3COOH⇌CH_3COO^-+H^+\)
\(Mg\left(OH\right)_2⇌Mg\left(OH\right)^++OH^-\)
\(Mg\left(OH\right)^+⇌Mg^{2+}+OH^-\)
K2S, NaH2PO4 là chất điện li mạnh
Pb(OH)2, H2CO3 là chất điện li yếu
CaO không phải chất điện li.
Viết phương trình điện li của các chất sau đây trong dung dịch :
1. Axit mạnh H2SeO4 (nấc thứ nhất điện li mạnh)
\(H_2SeO_4\rightarrow H^++HSeO_4^-\)
\(HSeO_4^-\leftrightarrow H^++SeO_4^{2-}\)
2. Axit yếu 3 nấc H3PO4
\(H_3PO_4\leftrightarrow H^++H_2PO_4^-\)
\(H_2PO_4^-\leftrightarrow H^++HPO_4^{2-}\)
\(HPO_4^{2-}\leftrightarrow H^++PO_4^{3-}\)
3. Hiđroxit lưỡng tính Pb(OH)2
\(Pb\left(OH\right)_2\leftrightarrow Pb^{2+}+2OH^-\)
\(Pb\left(OH\right)_2\leftrightarrow PbO_2^{2-}+2H^+\)
4. Na2HPO4
\(Na_2HPO_4\leftrightarrow2Na^++HPO_4^{2-}\)
\(HPO_4^{2-}\leftrightarrow H^++PO_4^{3-}\)
5. NaH2PO4
\(NaH_2PO_4\leftrightarrow Na^++H_2PO_4^-\)
\(H_2PO_4^-\leftrightarrow H^++HPO_4^{2-}\)
\(HPO_4^{2-}\leftrightarrow H^++PO_4^{3-}\)
6. Axit mạnh HMnO4
\(HMnO_4\rightarrow H^++MnO_4^-\)
7. Bazơ mạnh RbOH
\(RbOH\rightarrow Rb^++OH^-\)
c2h5oh vs nh3 ko điệ n ly
còn 2 hất kia là chất điện li mạnh
Hiđroxit lưỡng tính
Manh nhe