Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. nghị luận
2. Câu văn thể hiện rõ luận điểm của đoạn văn là: "Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước."
3. Nội dung chính của đoạn văn là nêu lên truyền thống yêu nước từ bao đời này của nhân dân ta.
4.- Trạng ngữ: Từ xưa đến nay, mỗi khi tổ quốc bị xâm lăng.
- Bổ sung thông tin về thời gian trong câu văn
Giải chi tiết:
- Các đoạn văn trong một văn bản cũng như các câu trong một đoạn văn phải liên kết chặt chẽ với nhau về nội dung và hình thức.
- Về hình thức, các câu và các đoạn văn có thể được liên kết với nhau bằng một số biện pháp chính như sau:
+ Lặp lại ở câu đứng sau từ ngữ đã có ở câu trước (phép lặp từ ngữ)
+ Sử dụng ở câu đứng sau các từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa hoặc cùng trường liên tưởng với từ ngữ đã có ở câu trước (phép đòng nghĩa, trái nghĩa và liên tưởng)
+ Sử dụng ở câu đứng sau các từ ngữ có tác dụng thay thế từ ngữ đã có ở câu trước (phép thế)
+ Sử dụng ở câu đứng sau các từ ngữ biểu thị quan hệ với câu trước (phép nối)
- Phép thế: “Đó” thay thế cho “lòng nồng nàn yêu nước”
Chọn B.
Sau khi đọc truyện “Thánh Gióng”, em rất tự hàovề truyền thống yêu nước chống giặc ngoại xâm của dân tộc ta. Là học sinh, kế thừa và phát huy truyền thống yêu nước của cha ông, chúng ta phải nổ lực học tập để trở thành người tài giỏi sau này phụng sự tổ quốc, phục vụ nhân dân. Chăm lo rèn luyện sức khỏe, tích cực tham gia các hoạt động xã hội, sẵn sàng đáp lời non nước khi đất nước cần.
Ngày/ xưa,/ ở/ miền/ đất/ Lạc Việt,/ cứ/ như/ bây giờ/ là/ Bắc Bộ/ nước/ ta,/ có/ một/ vị/ thần/ thuộc/ nòi/ rồng,/ con/ trai/ thần/ Long Nữ,/ tên/ là/ Lạc Long Quân./ Thần/ mình/ rồng/ thường/ ở/ dưới/ nước,/ thỉnh thoảng/ lên/ sống/ trên/ cạn,/ sức/ khỏe/ vô địch,/ có/ nhiều/ phép/ lạ.
- Từ đơn :
- Từ láy :
- Từ ghép :
Bn tự làm.
#goodluck
Văn bản thể hiện truyền thống yêu nước | Văn bản thể hiện lòng nhân ái của dân tộc ta |
---|---|
Sông nước Cà Mau | Lòng yêu nước |
Đêm nay Bác không ngủ | Đêm nay Bác không ngủ |
Lượm | Cây tre Việt Nam |
Cầu Long Biên chứng nhân lịch sử |
Từ đơn: có, một, lòng, yêu, nước, đó, là, của, ta.
Từ ghép: dân tộc, Việt Nam, truyền thống, quý báu.
Từ láy: nồng nàn