K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

D
datcoder
CTVVIP
17 tháng 11 2023

1 - a. open / close the trash, the recycle bin

2 - d. save a document, a file, a photo, your work

3 - b. enter your password, your username, your name, your address

4 - i. scroll up / down a text, a photo, a file, a document, a link, a folder

5 - e. empty an app, a new window, a folder, a file, a document

6 - g. check / uncheck a box

7 - f. follow a link

8 - h. copy and paste a text, a photo, a file, a document, a link, a folder

9 - i. create a text, a photo, a file, a document, a link, a folder

10 - h. click / double click on a button, an icon, a link

D
datcoder
CTVVIP
17 tháng 11 2023

1. whereas

2. but

3. While

4. However

5. despite

1 Photo A is of a room in a hostel, I think, whereas the second shows a small flat.

(Ảnh A là một căn phòng trong ký túc xá, tôi nghĩ vậy, trong khi ảnh thứ hai chụp một căn hộ nhỏ.)

2 There are bunk beds in the room in the hostel, but the other room has got a double bed.

(Có giường tầng trong phòng của ký túc xá, nhưng phòng còn lại có giường đôi.)

3 While photo A shows a rather untidy room, the room in photo B is very tidy.

(Trong khi ảnh A cho thấy một căn phòng khá bừa bộn thì căn phòng trong ảnh B lại rất ngăn nắp.)

4 The room in the hostel looks quite cosy. However, the furniture looks a bit old and worn out.

(Căn phòng trong ký túc xá trông khá ấm cúng. Tuy nhiên, đồ nội thất trông hơi cũ và sờn.)

5 I like the idea of sharing with other students, despite the lack of privacy.

(Tôi thích ý tưởng chia sẻ với các sinh viên khác, mặc dù thiếu sự riêng tư.)

Read the text on page 36 and decide in which city you can do the following.1. book a parking space via a mobile app Singapore2. have a medical check-up online 3. use your bank card to pay for traveling on the bus or underground 4. unlock your bike from one station and return it to any other station in the city 5. use a mobile app to help you choose the best route to cycle in the city SMART CITIES AROUND THE WORLDCities around the world are becoming smarter, and you can do many things that...
Đọc tiếp

Read the text on page 36 and decide in which city you can do the following.

1. book a parking space via a mobile app

 

Singapore

2. have a medical check-up online

 

3. use your bank card to pay for traveling on the bus or underground

 

4. unlock your bike from one station and return it to any other station in the city

 

5. use a mobile app to help you choose the best route to cycle in the city

 

SMART CITIES AROUND THE WORLD

Cities around the world are becoming smarter, and you can do many things that seemed impossible in the past.

In Singapore, the mobile app Parking.sg allows you to locate a nearby car park easily, book a parking space, and make a payment. You can also extend your booking or receive a refund if you leave early.

New York City (US) has one of the largest bike-sharing systems called Citi Bike. Using a mobile app, you can unlock bikes from one station and return them to any other station in the system, making them ideal for one-way trips.

In Copenhagen (Denmark), you can use a mobile app to guide you through the city streets and tell how fast you need to pedal to make the next green light. The app can also give you route recommendations and work out the calories you burn.

In London(UK), you don’t have to buy public transport tickets. You can just touch your bank card on the card reader when you get on and off the bus or the underground to pay for your trip.

In Toronto (Canada), you can book an appointment and see a doctor online a from your own home. You can also receive prescriptions and any other documents you need, all online.

1
30 tháng 8 2023

2 - Toronto

3 - London

4 - New York

5 - Copenhagen

D
datcoder
CTVVIP
19 tháng 11 2023
A. a musical     B. a magic show     C. a comedy club     

Picture A: The picture shows a group of people performing on a stage at a musical. In the front, there are three singers singing into microphones, and in the background, there are many dancers moving in sync to the music. The stage is bright and colorful, and everyone looks like they're having a great time.

(Bức ảnh chụp một nhóm người đang biểu diễn trên sân khấu một vở nhạc kịch. Ở phía trước, có ba ca sĩ đang hát vào micrô, và ở phía sau, có nhiều vũ công đang chuyển động đồng bộ với âm nhạc. Sân khấu sáng sủa và đầy màu sắc, và mọi người trông như đang có khoảng thời gian tuyệt vời.)

Picture B: In the picture, a man is shown wearing a white shirt and a black suit as he performs at a magic show. He appears to be the center of attention. There is a large ring in front of him, and a young girl can be seen lying within the ring. The girl seems to be relaxed and unharmed, suggesting that the man has just completed a successful magic trick.

(Trong ảnh, một người đàn ông mặc áo sơ mi trắng và vest đen khi biểu diễn tại một buổi biểu diễn ảo thuật. Anh ấy dường như là trung tâm của sự chú ý. Có một cái vòng lớn trước mặt anh ta, và có thể nhìn thấy một cô gái trẻ đang nằm trong chiếc vòng. Cô gái có vẻ thoải mái và không hề hấn gì, gợi ý rằng người đàn ông vừa hoàn thành một trò ảo thuật thành công.)

Picture C: It seems like a lively and entertaining atmosphere at a comedy club with a large audience present. On the stage, there are six comedians performing and capturing the audience's attention with their jokes and humor. The audience seems to be engaged and focused on the performance, perhaps even laughing and enjoying the show.

(Có vẻ như một bầu không khí sôi động và giải trí tại một câu lạc bộ hài kịch với một lượng lớn khán giả có mặt. Trên sân khấu, có sáu nghệ sĩ hài biểu diễn và thu hút sự chú ý của khán giả bằng những câu chuyện cười và sự hài hước của họ. Khán giả dường như bị thu hút và tập trung vào màn trình diễn, thậm chí có thể cười và thưởng thức chương trình.)

D
datcoder
CTVVIP
18 tháng 11 2023

Verb + preposition

(Động từ + giới từ)

1 work for (a business, etc.)

(làm việc cho (một doanh nghiệp, v.v.))

2 disapprove of

(từ chối)

3 call for something

(kêu gọi cho một cái gì đó)

4 give up something

(từ bỏ một cái gì đó)

5 result in something

(dẫn đến kết quả gì đó)

6 warn somebody about something

(cảnh báo ai về điều gì)

7 concern oneself about something

(quan tâm đến một cái gì đó)

8 lead to something

(dẫn đến một cái gì đó)

6 tháng 11 2023

Bài nghe: 

1. be an infant: trẻ sơ sinh

2. be a toddler: trẻ mới biết đi

3 be a young child: một đứa trẻ

4. be in your teens: ở độ tuổi thiếu niên

5. be in your twenties: ở độ tuổi đôi mươi

6. be an adult: người lớn

7. be middle – aged: ở độ tuổi trung niên

8. be elderly: người già

9. be a centenarian: người sống trăm tuổi

Lời giải chi tiết:

1. be an infant: trẻ sơ sinh

2. be a toddler: trẻ mới biết đi

3 be a young child: một đứa trẻ

4. be in your teens: ở độ tuổi thiếu niên

5. be in your twenties: ở độ tuổi đôi mươi

6. be an adult: người lớn

7. be middle – aged: ở độ tuổi trung niên

8. be elderly: người già

9. be a centenarian: người sống trăm tuổi

D
datcoder
CTVVIP
17 tháng 11 2023

I think “Big Sleep Out” is an organization which helps the homeless. I guess they will provide the homeless with blanket, coat to keep them warm and sleep well

6 tháng 11 2023

ABefore you are 20: be born, be brought up (by), grow up, go to university, start a school.

(Trước khi bạn 20 tuổi: được sinh ra, lớn lên (bởi), lớn lên, đi học đại học, bắt đầu đi học.)

BFrom 20 to 40: buy a house or a flat, fall in love, get married, get engaged, get your first job, learn to drive, leave school, leave home, start a family, go to university.

(Từ 20 đến 40: mua nhà hoặc căn hộ, yêu, kết hôn, đính hôn, có công việc đầu tiên, học lái xe, nghỉ học, rời khỏi nhà, lập gia đình, vào đại học.)

CFrom 40 to 60: get divorced, split up, have a change of career, start a business

(Từ 40 đến 60 tuổi: ly hôn, chia tay, thay đổi nghề nghiệp, lập nghiệp)

DOver 60: retire, pass away, settle down, become a grandparent.

(Trên 60 tuổi: nghỉ hưu, qua đời, an cư lạc nghiệp, lên chức ông bà.)

EAt any age: move house, inherit (money, a house, etc.), emigrate.

(Ở mọi lứa tuổi: chuyển nhà, thừa kế (tiền, nhà, v.v.), di cư.)

8 tháng 11 2023

a. 've twisted

b. 've sprained

c. 've had; banged

d. tripped; hit

e. 've hurt; trapped

f. 've bruised

g. 've broken

D
datcoder
CTVVIP
7 tháng 11 2023

Lời giải:

They consider kayaking, surfing, parkour, karting and hiking.

(Họ xem xét chèo thuyền kayak, lướt sóng, trò chơi parkour, đua xe kart và đi bộ đường dài.)

They agree on karting.

(Họ đồng ý đua xe kart.)

D
datcoder
CTVVIP
7 tháng 11 2023

Bài nghe: 

A: So, we’re going to do an adventure activity on our day out. What do you think we should do?

B: Well, I’m quite keen on kayaking.

AReally? I’d rather go surfing than kayaking.

B: The problem with surfing is that the sea is too cold at this time of year.

A: Yes, I suppose you’re right. What about parkour?

B: Sorry, but I don’t really fancy parkour.

A: Why not?

B: Well, don’t you think it would be dangerous? I’ve never done it before. I’m sure I’d injure myself.

A: OK. How about karting? I like the idea of that.

B: Yes, I think karting would be fun. But it’s quite expensive, isn’t it? Hiking is another option.

A: Hiking would certainly be cheaper, but less fun in my opinion. OK, I think we need to make a decision. There’s a good karting circuit near the shopping centre. I don’t think it’s very expensive. So, overall I think karting would be better. B OK. That’s settled then. Let’s go karting.

Tạm dịch: 

A: Cho nên chúng ta sẽ thực hiện một hoạt động phiêu lưu vào ngày đi chơi. Bạn nghĩ gì chúng ta nên làm gì?

B: Chà, tôi khá thích chèo thuyền kayak.

A: Thật sao? Tôi thích đi lướt sóng hơn chèo thuyền kayak.

B: Vấn đề củaviệc lướt sóng là biển quá lạnh vào thời điểm này trong năm.

A: Ừ nhỉ, bạn nói đúng. Parkour thì sao?

B: Xin lỗi, nhưng tôi không thực sự thích parkour.

A: Sao thế?

B: Ừm, bạn có nghĩ là nó nguy hiểm không? Tôi chưa bao giờ chơi nó trước đây. Chắc tôi sẽ tự làm mình bị thương mất.

A: Được. Đua xe karting thì sao? Tôi thích ý tưởng đó.

B: Ừ, tôi nghĩ đua xe karting sẽ rất vui đấy. Nhưng nó khá đắt, phải không? Đi bộ đường dài là cũng là một lựa chọn.

A: Đi bộ đường dài chắc chắn sẽ rẻ hơn, nhưng theo tôi thì ít thú vị hơn. OK, tôi nghĩ chúng ta cần đưa ra quyết định. Có một chỗ đua xe kart tốt gần trung tâm mua sắm. Tôi không nghĩ nó quá đắt đâu.  Vậy nên nói chung là tôi nghĩ rằng karting sẽ tốt hơn.

B: Được rồi. Quyết định vậy đi. Hãy cùng đưa xe kart.