Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, \(Al_4C_3+12HCl\rightarrow4Al\left(OH\right)_3+3CH_4\)
\(CH_4+Cl_2\underrightarrow{^{as}}CH_3Cl+HCl\)
\(CH_3Cl+Cl_2\rightarrow CH_2Cl_2+HCl\)
\(CH_2Cl_2+Cl_2\rightarrow CHCl_3+HCl\)
\(CHCl_3+Cl_2\rightarrow CCl_4+HCl\)
b,\(C_4H_{10}\rightarrow C_2H_6+C_2H_4\)
\(C_2H_6+Cl_2\rightarrow C_2H_5Cl+HCl\)
\(2C_2H_5Cl+2Na\rightarrow C_4H_{10}+2NaCl\)
\(C_4H_{10}\rightarrow C_3H_6+CH_4\)
\(C_3H_8\rightarrow CH_4+C_2H_4\)
\(CH_4+2O_2\rightarrow2H_2O+CO_2\)
c,\(CH_3COONa+NaOH\rightarrow CH_4+Na_2CO_3\)
\(2CH_4\rightarrow C_2H_2+3H_2\)
\(Al_4C_3+12HCl\rightarrow4AlCl_3+3CH_4\)
\(CH_4+2F_2\rightarrow4HF+C\)
\(C+2H_2\rightarrow CH_4\)
\(CH_4+3Cl_2\rightarrow CHCl_3+3HCl\)
\(C_3H_8\rightarrow C_2H_4+CH_4\)
\(CH_4+O_2\rightarrow HCHO+H_2O\)
Đáp án C
Các chất thỏa mãn là axit axetic, phenylamoni clorua, glyxin, phenol ⇒ chọn C.
● Axit axetic: CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O.
● Phenylamoni clorua: C6H5NH3Cl + NaOH → C6H5NH2 + NaCl + H2O.
● Glyxin: H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O.
● Phenol: C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O.
Đáp án C
Các chất thỏa mãn là axit axetic, phenylamoni clorua, glyxin, phenol ⇒ chọn C.
● Axit axetic: CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O.
● Phenylamoni clorua: C6H5NH3Cl + NaOH → C6H5NH2 + NaCl + H2O.
● Glyxin: H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O.
● Phenol: C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O.
Ta có:
828,6 (lít) khí thiên nhiên có 0,85x (mol) CH4 và 0,1x (mol) C2H6
106 (l) (lít) khí thiên nhiên có a (mol) CH4 và b (mol) C2H6
Số mol vinyl clorua thực tế là:
(18973,2 + 4464,3).0,65 = 15234,4(mol)
Khối lượng vinyl clorua thực tế thu được là:
15234,4. 62,5 = 952,15.103 (g) = 952,15 (kg)
Đáp án B
•(a) CH3COONa + NaOH
→
n
u
n
g
c
a
o
CH4 + Na2CO3
(b) CH3CH2CH2CH3
→
500
0
C
,
x
t
C
H
4
+
C
H
2
=
C
H
-
C
H
3
C
H
3
C
H
3
+
C
H
2
=
C
H
2
(c) Al4C3 + 12H2O → 3CH4 + 4Al(OH)3
(d) C + 2H2
→
t
0
,
p
c
a
o
CH4
Phản ứng (b) sinh ra nhiều sản phẩm, đồng thời phản ứng (d) điều kiện phản ứng khó khăn → không thích hợp điều chế metan trong phòng thí nghiệm
\(a,\)
\(CH_2COOHNa+NaOH\underrightarrow{^{to,CaO}}CH_4+Na_2CO_3\)
\(CH_4+Cl_2\underrightarrow{^{askt}}CH_3Cl+HCl\)
\(CH_3Cl+Cl_2\underrightarrow{^{to}}CH_2Cl_2+HCl\)
\(CH_2Cl_2+Cl_2\underrightarrow{^{askt}}CHCL_3+HCl\)
\(CH_3Cl_2+Cl_2\underrightarrow{^{askt}}CCl_4+HCl\)
\(b,\)
\(Al_4Cl_3+12HCl\rightarrow4AlCl_3+3CH_4\)
\(CH_4+2O_2\underrightarrow{^{to}}CO_2+2H_2O\)