Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1/ Natri sunfit và axit clohiđric.
2/ Kẽm cacbonat và axit sunfuric.ZnCO3+H2SO4->ZnSO4+H2O+CO2
3/ Đồng và axit sunfuric đặc.Cu+2H2SO4->CuSO4 +2H2O+SO2
4/ Bari clorua và axit sunfuric.BaCl2+H2SO4->BaSO4 +2HCl
5/ Bari nitrat và axit clohiđric.
6/ Canxi cacbonat và axit sunfuric.CaCO3+2HCl->CaCl2+H2O+CO2
7/ Bari sunfit và axit sunfuric.BaSO3 +H2SO4->BaSO4 + H2O+CO2
8/ Natri clorua và axit nitric.
9/ Sắt (II) sunfua và axit clohiđric.FeS+2HCl->FeCl2+H2S
10/ Natri sunfua và axỉt sunfuric.Na2S+H2SO4->Na2SO4+H2S
11/ Kali sunfat và axit clohiđric.
12/ Sắt (III) hiđroxit và axit sunfuric.2Fe(OH)3+3H2SO4->Fe2(SO4)3+6H2O
13/ Kẽm sunfua và axit clohiđric.
14/ Bari cacbonat và axit sunfuric.BaCO3+H2SO4->BaSO4 +H2O+CO2
30/ Nhôm oxit và cacbon đioxit.
1, CO2+H2O--->H2CO3
2, SO3+H2O--->H2SO4
3, SO2+H2O--->H2SO3
4, N2O5+H2O---> 2HNO3
5, P2O5+3H2O--->2H3PO4
6, SO2+K2O--->K2SO3
7, CO2+BaO--->BaCO3
8, SO3+Na2O--->Na2SO4
9, P2O5+3CaO--->Ca3(PO4)2
10, N2O5+K2O--->2KNO3
11, CO2+2NaOH--->Na2CO3+H2O
12, SO2+Ca(OH)2--->CaSO3+H2O
13, SO3+Ba(OH)2--->BaSO4+H2O
14, N2O5+2KOH--->2KNO3+H2O
15, P2O5+3Ba(OH)2--->Ba3(PO4)2+3H2O
16, Na2O+H2O--->2NaOH
17, K2O+H2O--->2KOH
18, CaO+H2O--->Ca(OH)2
19, BaO+H2O--->Ba(OH)2
20, Al2O3+6HCl--->2AlCl3+3H2O
21, Fe2O3+6HNO3---> 2Fe(NO3)3+3H2O
22, ZnO+H2SO4--->ZnSO4+H2O
23, 3CaO+2H3PO4--->Ca3(PO4)2+3H2O
24, Fe+2HCl--->FeCl2+H2
25, Mg+H2SO4--->MgSO4+H2
26, 2Al+6HCl--->2AlCl3+3H2
27, Zn+H2SO4---->ZnSO4+H2
28, Cu+2H2SO4---> CuSO4+SO2+2H2O
29, Al(OH)3+3HCl--->AlCl3+3H2O
30, Zn(OH)2+H2SO4--->ZnSO4+2H2O
1.
Na2O + SO2\(\rightarrow\)Na2SO3
2.
CaO + H2O \(\rightarrow\)Ca(OH)2
3.ko xảy ra
4.
Al2O3 + 6HNO3 \(\rightarrow\)2Al(NO3)3 + 3H2O
5.
2Fe(OH)3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\)Fe2(SO4)3 + 6H2O
6.
ZnO + SO3 \(\rightarrow\)ZnSO4
7.
Fe + H2SO4 \(\rightarrow\)FeSO4 + H2
8.ko xảy ra
9.
CuO + 2HNO3 \(\rightarrow\)Cu(NO3)2 + H2O
10.
2NaOH + H2SO4 \(\rightarrow\)Na2SO4 + 2H2O
11.
Fe(OH)3 + 3HNO3 \(\rightarrow\)Fe(NO3)3 + 3H2O
12.
Cu(OH)2 + 2HCl \(\rightarrow\)CuCl2 + 2H2O
46, \(Fe+Cu\left(NO_3\right)_2\) \(\rightarrow\) \(Fe\left(NO_3\right)_2+Cu\)
47,\(Al+3AgNO_3\) \(\rightarrow\) \(Al\left(NO_3\right)_3+3Ag\)
48,\(Mg+FeCl_2\) \(\rightarrow\) \(MgCl_2+Fe\)
49,\(2Al+3FeCl_2\) \(\rightarrow\) \(2AlCl_3+3Fe\)
50,\(Na_2CO_3+MgCl_2\) \(\rightarrow\) \(2NaCl+MgCO_3\)
51,\(CaCl_2+2AgNO_3\) \(\rightarrow\) \(Ca\left(NO_3\right)_2+2AgCl\)
52,\(MgSO_4+K_2SO_3\) \(\rightarrow\) \(MgSO_3+K_2SO_4\)
53,\(Na_2S+ZnCl_2\) \(\rightarrow\) \(ZnS+2NaCl\)
nhiều quá
46, Fe+Cu(NO3)2--->Fe(NO3)2+Cu
47, Al+3AgNO3--->Al(NO3)3+3Ag
48, Mg+ZnSO4--->MgSO4+Zn
49, 2Al+3FeCl2--->2AlCl3+3Fe
50, Na2CO3+ZnCl2--->ZnCO3+2NaCl
51, CaCl2+2AgNO3--->Ca(NO3)2+2AgCl
52, MgSO4+K2SO3--->MgSO3+K2SO4
53, Na2S+ZnCl2--->ZnS+2NaCl
54, 2Fe(NO3)3+3K2SO3--->Fe2(SO3)3+6KNO3
55, 2KNO3--->2KNO2+O2
56, 2NaNO3--->2NaNO2+O2
57, CaCO3--->CaO+CO2
58, BaCO3--->BaO+CO2
59, 2KMnO4--->K2MnO4+MnO2+O2
60, 2KClO3--->2KCl+3O2
Chọn D.
Kim loại sau H trong dãy hđ kim loại ko phản ứng được với HCl
a.
- Thử với lượng nhỏ mỗi chất.
dd NaNO3 | dd Na2SO4 | |
dd BaCl2 | Không hiện tượng | Có kết tủa trắng |
\(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow\left(trắng\right)+2HCl\)
b.
- Thử với lượng nhỏ mỗi chất.
dd NaOH | dd HNO3 | dd NaCl | dd H2SO4 | |
Qùy tím | Xanh | Đỏ | Không đổi mùa | đỏ |
dd BaCl2 | Đã nhận biết | Không hiện tượng | Đã nhận biết | Kết tủa trắng |
\(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow\left(trắng\right)+2HCl\)
- Không dùng BaCl2 và Pb(NO3)2 vì đều xảy ra phản ứng và tạo kết tủa có màu giống nhau.
BaCl2 + Na2SO4 →→ BaSO4↓ + 2NaCl
BaCl2 + Na2CO3 →→ BaCO3↓ + 2NaCl
Pb(NO3)2 + Na2SO4→→ PbSO4↓ + 2NaNO3
Pb(NO3)2 + Na2CO3→→ PbCO3↓ + 2NaNO3
- Không dùng AgNO3, vì đều xảy ra phản ứng, hiện tượng không khác nhau rõ rệt; Ag2CO3 không tan, Ag2SO4 ít tan và có màu giống nhau.
2AgNO3 + Na2SO4 →→ Ag2SO4 + 2NaNO3
2AgNO3 + Na2CO3 →→ Ag2CO3 + 2NaNO3
- Không dùng NaOH, vì đều không phản ứng, không có hiện tượng gì.
- Thuốc thử dùng được là dung dịch HCl vì HCl tác dụng với Na2CO3 có xuất hiện bọt khí và không tác dụng với Na2SO4.
2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + CO2↑ H2O.
HCl + Na2SO4 không phản ứng
b) Dung dịch axit clohiđric
HCl + Na2SO4 → X
HCl + Na2CO3 → NaCl + CO2↑ + H2O
Câu 3. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại được trong một bình chứa ?
A. Canxi oxit và axit clohiđric
B. Đồng (II) hiđroxit và natri hiđroxit
C. Khí cacbonic và canxi hiđroxit
D. Natri oxit và nước
31. Fe(OH)2 + 2HCl = 2H2O + FeCl2
32. HNO3 + NaOH --> H2O + NaNO3
33. BaSO4 + 2HNO3 = Ba(NO3)2 + H2SO4
34. CaCO3 + 2HCL => CaCl2 +H2O +CO2
35. HCL + AgNO3 ---> AgCl + HNO3
36. FeS +2 HCl --> FeCl2 + H2S ( sắt 2 ms đúng chứ :V)
37. FeCO3 + H2SO4 (đặc nóng) --> Fe2(CO3)2 + SO2 + CO2 + H2O
38. 2Al(OH)3 -t'--> Al2O3 + 3H2O
39. 2Fe(OH)3 -t'--> Fe2O3 + 3H2O
40. Zn(OH)2 --> ZnO + H2O
---------------------------------------------------------------------Thân
31. Fe(OH)2 + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + 2H2O
32. NaOH + HNO3 \(\rightarrow\) NaNO3 +H2O
33. BaSO3 + 2HNO3 \(\rightarrow\) Ba(NO3)2 + H2O +SO2
34. CaCO3 + 2HCl \(\rightarrow\) CaCl2 + H2O + CO2
35. ko xảy ra
36. ko xảy ra
37. Fe2(SO3)3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Fe2(SO4)3 +3 H2O +3SO2
38. 2Al(OH)3 \(\xrightarrow[]{t}\) Al2O3 + 3H2O
39. 2Fe(OH)3 \(\xrightarrow[]{t}\) Fe2O3 + 3H2O
40. Zn(OH)2 \(\xrightarrow[]{t}\) ZnO + H2O
41. Mg(OH)2 \(\xrightarrow[]{t}\) MgO + H2O
42. Zn(NO3)2 + 2KOH \(\rightarrow\) Zn(OH)2 + 2KNO3
43, FeCl3 + 3NaOH \(\rightarrow\) Fe(OH)3 + 3NaCl
44. MgSO4 + Ca(OH)2 \(\rightarrow\) Mg(OH)2 + CaSO4
45. K2CO3 + Ba(OH)2 \(\rightarrow\) 2KOH + BaCO3