Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
(1 ) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
(2) NaClO + 2HCl → NaCl + Cl2 + H2O
(3) Cl2 + Ca(OH)2 rắn → CaOCl2 + H2O
(4) CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2 + H2O
(5) 3Cl2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O
(6) KClO3 +6HCl → 3Cl2 + KCl + 3H2O
Câu 2. Ta tiến hành sục khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư. Dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào?
A. KCl, KClO3, Cl2.
B. KCl, KClO3, KOH, H2O.
C. KCl, KClO, KOH, H2O.
D. KCl, KClO3.
Đáp án: B
3Cl2+ 6 KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O
Câu 3. Ta tiến hành sục khí Cl2 vào dung dịch KOH loãng, nguội, dư. Dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào?
A. KCl, KClO3, Cl2.
B. KCl, KClO3, KOH, H2O.
C. KCl, KClO, KOH, H2O.
D. KCl, KClO3.
Đáp án: C
Cl2+ 2 KOH → KCl + KClO + 3H2O
Câu 4. Cho các chất sau: Zn (2), KOH (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), K2SO4 (6). Axit HCl tác dụng được với các chất:
A. (1), (2), (4), (5).
B. (3), (4), (5), (6).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (1), (2), (3), (5).
Đáp án: A
HCl + KOH → KCl + H2O
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
2KMnO4 + 16HCl → 5Cl2 + 2KCl + 2MnCl2 +8 H2O
Câu 5. Cho các chất sau : Zn (1), CuO (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), FeS (6), MgCO3 (7), AgNO3 (8), MnO2 (9), PbS (10). Axit HCl không tác dụng được với các chất :
A. (1), (2).
B. (3), (4).
C. (5), (10).
D. (3), (10).
Đáp án: D
Ag đứng sau H2 trong dãy hoạt động hóa học → không tác dụng được với axit HCl và H2SO4 loãng.
PbS không phản ứng vì là muối không tan trong axit.
FeS cũng là muối không tan nhưng tan được trong axit.
*Một số lưu ý về muối sunfua
- Muối sunfua tan trong nước: K2S, Na2S, (NH4)2S, BaS,…
- Muối sunfua không tan trong nước nhưng tan trong HCl, H2SO4 loãng: ZnS, FeS, MnS,…
- Muối sunfua không tan trong nước và không tan trong HCl, H2SO4 loãng: PbS, CuS, Ag2S, CdS, SnS, HgS…
- Muối sunfua không tồn tại trong nước: MgS, Al2S3, …
Câu 6. Cho các phản ứng:
(1) O3 + dung dịch KI →
(2) F2 + H2O -to→
(3) MnO2 + HCl đặc -to→
(4) Cl2 + dung dịch H2S →
Những phản ứng nào tạo ra đơn chất?
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Đáp án: A
(1) O3 + 2KI + H2O → I2 + O2 + 2KOH
(2) 2F2 + 2H2O -to→ O2 + 4HF
(3) MnO2 + 4HCl đặc -to→ Cl2 + MnCl2 + 2H2O
(4) 4Cl2 + H2S + 4H2O → H2SO4 + 8HCl
Câu 7. Cho sơ đồ chuyển hóa:
Fe3O4 + dung dịch HI (dư) → X + Y + H2O
Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa. Các chất X và Y là :
A. Fe và I2.
B. FeI3 và FeI2.
C. FeI2 và I2.
D. FeI3 và I2.
Đáp án: C
Fe3O4 + 8HI → 3FeI2 + I2 + 4H2O
Câu 8. Cho sơ đồ:
Viết các phản ứng xảy ra theo sơ đồ trên với X là NaCl.
Đáp án:
2NaCl (đp)→ 2Na + Cl2
2Na + Cl2 → 2NaCl
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
Cl2 + H2 → 2HCl
NaOH + HCl → NaCl + H2O
2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
2HCl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O
Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2NaCl
a)
\(2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2(X)\\ 3O_2 + 4Al \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3(Y)\\ Al_2O_3 + 6HCl \to 2AlCl_3(Z) + 3H_2O\\ AlCl_3 + 3KOH \to Al(OH)_3(T) + 3KCl\\ 2Al(OH)_3 + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2O\\ \)
b)
\(2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2(A)\\ 2H_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2H_2O\\ 2H_2O + 2Na \to 2NaOH(B) + H_2\\ 2NaOH \xrightarrow{đpnc} Na + O_2 + H_2 CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu(C) + H_2O\)
Câu 1 :
a.
Cho quỳ tím vào các mẫu thử
- Làm quỳ tím hóa đỏ là H2SO4
- Làm quỳ tím hóa xanh là KOH
Cho BaCl2 vào 2 mẫu thử còn
- Tạo kết tủa trắng là K2SO4
\(K_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+2KCl\)
- Không hiện tượng là H2O
b.
Cho que diêm đang cháy vào mẫu thử
- Khí cháy với ngọn lửa màu xanh là H2
- Khí duy trì sự cháy là O2
- Khí làm tắt diêm là CO2
Câu 2 :
\(P_2O_5+2H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(K+H_2O\rightarrow KOH+\frac{1}{2}H_2\)
\(HgO+H_2\underrightarrow{^{t^o}}Hg+H_2O\)
\(CH_4+2O_2\underrightarrow{^{t^o}}CO_2+2H_2O\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
Câu 3 :
a.
2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2
2O2 + 3Fe --to--> Fe3O4
Fe3O4 + 4H2 --to--> 3Fe+ 4H2
Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2
b.
2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2
O2 + S --to--> SO2
SO2 + 1/2 O2 --to,xt--> SO3
SO3 + H2O ---> H2SO4
H2SO4 + Al ---> Al2(SO4)3 + H2
Mg + Al2(SO4)2 ---> MgSO4 + Al
c.
Na + H2O ---> NaOH + 1/2 H2
2H2 + O2 --to--> 2H2O
H2O + SO3 ---> H2SO4
H2SO4 + Fe ---> FeSO4 + H2
FeSO4 + Mg ---> MgSO4 + Fe
CÂu 4 :
N2O5 + 3H2O ---> 3HNO3
Ca + 2H2O ---> Ca(OH)2 + H2
Na2O + H2O ---> 2NaOH
HgO + H2 --to--> Hg + H2O
C4H10 + 9/2 O2 --to--> 4CO2 + 5H2O
SO2 + H2O --> H2SO3
a, 2KClO3--->2KCl+3O2
3O2+4Al--->2Al2O3
Al2O3+6HCl--->2AlCl3+3H2O
AlCl3+3NaOH--->Al(OH)3+3NaCl
2Al(OH)3+3H2SO4--->Al2(SO4)3+6H2O
b, 2KClO3--->2KCl+3O2
2O2+3Fe--->Fe3O4
Fe3O4+4CO--->3Fe+4CO2
Fe+Cu(OH)2--->Fe(OH)2+Cu
Fe(OH)2+CaCl2--->Ca(OH)2+FeCl2
a) \(K_2O+H_2O->2KOH\)
b) \(2Fe+3Cl_2->2FeCl_3\)
c) \(2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4->Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)
d) \(4FeS_2+11O_2->2Fe_2O_3+8SO_2\)
e)\(2Al+6HCl->2AlCl_3+3H_2\)
f) \(2KClO_3->KCl+3O_2\)
g) \(4P+5O_2->2P_2O_5\)
h) \(3Fe+2O_2->Fe_3O_4\)
i) \(2Al+3CuSO_4->Al_2\left(SO_4\right)_3+3Cu\)
j) \(2K+2H_2O->2KOH+H_2\)
b) 2KMnO4 \(\underrightarrow{to}\) K2MnO4 + MnO2 + O2 (A: O2)
O2 + C \(\underrightarrow{to}\) CO2 (B: CO2)
CO2 + H2O → H2CO3 (C: H2CO3)
H2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2H2O (D: CaCO3)
CaCO3 \(\underrightarrow{to}\) CaO + CO2
b) 2KMnO4 to→to→ K2MnO4 + MnO2 + O2 (A: O2)
O2 + C to→to→ CO2 (B: CO2)
CO2 + H2O → H2CO3 (C: H2CO3)
H2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2H2O (D: CaCO3)
CaCO3 to→to→ CaO + CO2