K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 3 2021

(1 ) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

(2) NaClO + 2HCl → NaCl + Cl2 + H2O

(3) Cl2 + Ca(OH)2 rắn → CaOCl2 + H2O

(4) CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2 + H2O

(5) 3Cl2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O

(6) KClO3 +6HCl → 3Cl2 + KCl + 3H2O

Câu 2. Ta tiến hành sục khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư. Dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào?

A. KCl, KClO3, Cl2.

B. KCl, KClO3, KOH, H2O.

C. KCl, KClO, KOH, H2O.

D. KCl, KClO3.

Đáp án: B

3Cl2+ 6 KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O

Câu 3. Ta tiến hành sục khí Cl2 vào dung dịch KOH loãng, nguội, dư. Dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào?

A. KCl, KClO3, Cl2.

B. KCl, KClO3, KOH, H2O.

C. KCl, KClO, KOH, H2O.

D. KCl, KClO3.

Đáp án: C

Cl2+ 2 KOH → KCl + KClO + 3H2O

Câu 4. Cho các chất sau: Zn (2), KOH (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), K2SO4 (6). Axit HCl tác dụng được với các chất:

A. (1), (2), (4), (5).

B. (3), (4), (5), (6).

C. (1), (2), (3), (4).

D. (1), (2), (3), (5).

Đáp án: A

HCl + KOH → KCl + H2O

Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O

2KMnO4 + 16HCl → 5Cl2 + 2KCl + 2MnCl2 +8 H2O

Câu 5. Cho các chất sau : Zn (1), CuO (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), FeS (6), MgCO3 (7), AgNO3 (8), MnO2 (9), PbS (10). Axit HCl không tác dụng được với các chất :

A. (1), (2).

B. (3), (4).

C. (5), (10).

D. (3), (10).

Đáp án: D

Ag đứng sau H2 trong dãy hoạt động hóa học →  không tác dụng được với axit HCl và H2SO4 loãng.

PbS không phản ứng vì là muối không tan trong axit.

FeS cũng là muối không tan nhưng tan được trong axit.

*Một số lưu ý về muối sunfua

- Muối sunfua tan trong nước: K2S, Na2S, (NH4)2S, BaS,…

- Muối sunfua không tan trong nước nhưng tan trong HCl, H2SO4 loãng: ZnS, FeS, MnS,…

- Muối sunfua không tan trong nước và không tan trong HCl, H2SO4 loãng: PbS, CuS, Ag2S, CdS, SnS, HgS…

- Muối sunfua không tồn tại trong nước: MgS, Al2S3, …

Câu 6. Cho các phản ứng:

(1) O3 + dung dịch KI →

(2) F2 + H2O -to→

(3) MnO2 + HCl đặc -to→

(4) Cl2 + dung dịch H2S →

Những phản ứng nào tạo ra đơn chất?

A. (1), (2), (3).

B. (1), (3), (4).

C. (2), (3), (4).

D. (1), (2), (4).

Đáp án: A

(1) O3 + 2KI + H2O → I2 + O2 + 2KOH

(2) 2F2 + 2H2O -to→ O2 + 4HF

(3) MnO2 + 4HCl đặc -to→ Cl2 + MnCl2 + 2H2O

(4) 4Cl2 + H2S + 4H2O → H2SO4 + 8HCl

Câu 7. Cho sơ đồ chuyển hóa:

Fe3O4 + dung dịch HI (dư) → X + Y + H2O

Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa. Các chất X và Y là :

A. Fe và I2.

B. FeI3 và FeI2.

C. FeI2 và I2.

D. FeI3 và I2.

Đáp án: C

Fe3O4 + 8HI → 3FeI2 + I2 + 4H2O

Câu 8. Cho sơ đồ:

Viết các phản ứng xảy ra theo sơ đồ trên với X là NaCl.

Đáp án:

2NaCl (đp)→ 2Na + Cl2

2Na + Cl2 → 2NaCl

2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

Cl2 + H2 → 2HCl

NaOH + HCl → NaCl + H2O

2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O

2HCl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O

Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2NaCl

6 tháng 3 2021

 giải hộ ạ

 

1 tháng 2 2021

a)

\(2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2(X)\\ 3O_2 + 4Al \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3(Y)\\ Al_2O_3 + 6HCl \to 2AlCl_3(Z) + 3H_2O\\ AlCl_3 + 3KOH \to Al(OH)_3(T) + 3KCl\\ 2Al(OH)_3 + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2O\\ \)

b)

\(2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2(A)\\ 2H_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2H_2O\\ 2H_2O + 2Na \to 2NaOH(B) + H_2\\ 2NaOH \xrightarrow{đpnc} Na + O_2 + H_2 CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu(C) + H_2O\)

1 tháng 2 2021

A: O2 B: Al2O3 C: AlCl3 D: Al(OH)3

2KClO3-to-->2KCl+3O2

3O2+4Al--->2Al2O3

Al2O3+6HCl--->2AlCl3+3H2O

AlCl3+3NaOH--->Al(OH)3+3NaCl

2Al(OH)3+3H2SO4--->Al2(SO4)3+6H2O

b> 2

2KMnO4to→K2MnO4+MnO2+O2

O2+2H2to→2H2O

H2O+SO3→H2SO4

Fe+H2SO4→FeSO4+H2

28 tháng 4 2017

a / S : lưu huỳnh

SO2 : lưu huỳnh điôxit

SO3 : lưu huỳnh penta oxit

H2SO4: axit sunfuric

CuSO4: Đồng sunfat

Hợp chất vô cơ là những hợp chất hóa học không có mặt nguyên tử cacbon, ngoại trừ khí CO, khí CO2, acid H2CO3 và các muối cacbonat, hidrocacbonat.( bạn dựa vào định nghĩa này xác định hợp chất hữu cơ nhé )

b/ S+ O2 \(\rightarrow\) SO2

2SO2 + O2 \(\rightarrow\) 2SO3

SO3 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4

H2SO4 + Cu \(\rightarrow\) CuSO4 + H2
2/ 2Ca + O2 \(\rightarrow\) 2CaO

CaO + 2H2O \(\rightarrow\) Ca(OH)2 +H2

Ca(OH)2 + CO3 \(\rightarrow\) CaCO3 + 2OH

4 tháng 8 2019

a / S : lưu huỳnh

SO\(_2\) : lưu huỳnh điôxit

SO\(_3\) : lưu huỳnh trioxit

H\(_2\)SO\(_4\): axit sunfuric

CuSO\(_4\): Đồng (II) sunfat

Hợp chất vô cơ là những hợp chất hóa học không chứa các nguyên tử cacbon, ngoại trừ khí CO, khí CO\(_2\), acid H\(_{_{ }2}\)CO\(_3\)và các muối cacbonat, hidrocacbonat.

b/ S+ O2 SO2

2SO2 + O2 2SO3

SO3 + H2O H2SO4

H2SO4 + Cu CuSO4 + H2
2/ 2Ca + O2 2CaO

CaO + 2H2O Ca(OH)2 +H2

Ca(OH)2 + CO3 CaCO3 + 2OH

2 tháng 5 2021

\(a) 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5\\ P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4\\ b) 2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2\\ S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2\\ SO_2 + H_2O \to H_2SO_3\\ 2Ca + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CaO\\ CaO + H_2O \to Ca(OH)_2\\ Ca(OH)_2 + CO_2 \to CaCO_3 + H_2O\)

13 tháng 8 2019

help mekhocroi

18 tháng 8 2019

CHƯƠNG IV. OXI - KHÔNG KHÍ

12 tháng 3 2021

a->b->sắt->b->c->sắt->d->e->khí oxi-.x->axit

10 tháng 7 2018

2Zn + O2 --to--> 2ZnO

3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4

N2 + 3H2 --to--> 2NH3

4P + 5O2 --to--> 2P2O5

C + O2 --to--> CO2

10 tháng 4 2020

2KMnO4-to-->K2MnO4+O2+MnO2

O2+2C dư-to-->2CO

2CO+O2-to-->2CO2

CO2+Ca(OH)2-->CaCO3+H2O

CaCO3-to-->Cao+co2

9 tháng 5 2021

\(a) P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4\\ b) Fe_2O_3 + 3H_2 \xrightarrow{t^o} 2F e+ 3H_2O\\ c) Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2\\d) 2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2\\ e) 2K + 2H_2O \to 2KOH + H_2\\ f) CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O\)

9 tháng 3 2018

a, 2KClO3--->2KCl+3O2

3O2+4Al--->2Al2O3

Al2O3+6HCl--->2AlCl3+3H2O

AlCl3+3NaOH--->Al(OH)3+3NaCl

2Al(OH)3+3H2SO4--->Al2(SO4)3+6H2O

b, 2KClO3--->2KCl+3O2

2O2+3Fe--->Fe3O4

Fe3O4+4CO--->3Fe+4CO2

Fe+Cu(OH)2--->Fe(OH)2+Cu

Fe(OH)2+CaCl2--->Ca(OH)2+FeCl2