Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. was
2. won't be
3. Was he - was
4. does
5. did - go
6. will be
7. was
8. were
9. visited
10. did - went
11. washes
12. were
13. listened
14. Did he have
1. was
2.won't
3.Was he - was
4.does
5.did you go
6.will be
7.was
8.were
9.visited
10.did - went
11.washes
12.were
13.listened
14.Did he have
1.was
2.won't
3.was he/was
4.does
5.were/go
6.will
7.was
8.were
9.visited
10.did/went
11.washes
13.got/had
14.bought
15.won't go
16.had
1.was
2.won't
3.Was he
4.does
5.did you go
6.will
7.was
8.were
9.visited
10.did ;went
11.washes
13.got;had
14. bought
15.will go
16.has
câu 1 mình không trả lời được bởi vì was là động từ tobe be cũng là động từ tobe nên mình không trả lời được
2. They won't be at school next Sunday.
3. he wasn't at the paty last night? [Còn nữa nhưng mình không làm được bởi vì mình còn bài tập nên mình sẽ làm trong giờ tới]
1. was
2. will not
3. Did he / did ( vì đây là câu hỏi nghi vấn nhé )
4.does
5. did...go
6. will be
7.was
1. was
2. won't be
3. Was-was
4. does
5. do you go
6. will be
7. is
1. Yesterday , my sister (be)………was………………..at home .
2. They (not be )…………won't be……………at school next Sunday.
3.(he be )………Was he………….at the party last night ?
Yes, he (be )………was…………
4. Nam often (do )…………does……………………his homework after school .
5. What time ……did……you (go) ..........go...........to bed last night?
6.. We (be) …………will be…………in London next week.
7. It (be)………was……………sunny yesterday.
8. I and Nam (be)…………were……………at the cinema yesterday.
9. Last summer, I (visit)…………visited………Da Lat with my family .
10. Last night , I (do) …did…...my homework .Then I (go)……went……….to bed.
Hok tốt
# owe
1,Was
2, Won't be
3, Was he
4, Does
5, Did......go
6, Will be
7, Was
8, Were
9, Visited
10, Did
# Hok tốt #
1) was
2) won't be
3) Was he
4) does
5) did - go
6) will be
7) was
8) were
9) visited
10) did-went
11) washes
12) were
13) listened
14) did he have
15) took
16) chats
17) did Liz buy
18) did they see
19) go
20) won't eat
21) wore
22) taught
23) Did Ba and Tan remember
24) Will Nam return
25) danced - sang
26) will he go
27) got-had
28) bought
29) won't go
30) had
~ Chúc bạn thi tốt ^^
II. Kết hợp các cặp câu này bằng cách sử dụng đại từ tương đối (that) 1. Chàng trai đầu tiên vừa mới chuyển đến. Anh ấy biết sự thật. Cậu bé đầu tiên biết sự thật vừa chuyển đi2. Tôi không nhớ người đàn ông. Bạn nói rằng bạn đã gặp anh ấy ở căng tin vào tuần trước ........................................ ...................................................... ........... ...... 3. Điều duy nhất là làm thế nào để về nhà. Nó khiến tôi lo lắng. ...................................................... ...................................................... ...... 4. Cuốn sách là một câu chuyện đáng yêu. Tôi đã đọc nó ngày hôm qua .. ........................................... .......... ....................... 5. Anh ấy là Tom. Tôi đã gặp anh ấy ở quán bar ngày hôm qua ........................................... .......... ........ ...... 6. Các em thường đi bơi vào chủ nhật. Sau đó họ có nhiều thời gian rảnh rỗi. ...................................................... ...................................................... ......
Tên: 7. Họ đang tìm kiếm người đàn ông và con chó của anh ta. Họ đã lạc đường trong rừng. ...................................................... ...................................................... ......số 8. Cây có hoa xinh xắn. Cây đứng gần cổng nhà em. ...................................................... ...................................................... ...... 9. Vợ tôi muốn anh đến ăn tối. Bạn đang nói chuyện với vợ tôi ... ...... ...... ...... 10. Người đàn ông cuối cùng vừa trở về từ trang trại. Tôi muốn nói chuyện với anh ấy ngay lập tức. ...................................................... ...................................................... ......
1 The elephants were very big
2 They moved slowly and quietly
3 The kangaroos jumped very high and ran quickly
4 They monkeys were funny
5 They jumped up and down on the trế very quickly
1. What does Linh have for breakfast? (Bữa sáng Linh ăn gì?)
2. Where does your father have lunch? (Bố cậu ăn trưa ở đâu?)
3. What does Mai's father want? (Bố Mai muốn gì?)
4. What does Miss Thu need? (Cô Thu cần gì?)
5. How many boxes of chocolate does Dung want? (Dung muốn bao nhiêu hộp sô cô la)
6. How often does he go to the cinema? (Bao lâu anh ấy lại đi xem phim 1 lần?)
7. Where is Lan going to live? (Lan định sống ở đâu?)
8. What are they going to bring me? (Họ định mang cho tôi cái gì nhỉ?)
9. Where is Miss Hoa going to stay? (Cô Hoa định ở đâu?)
Phần in hoa chỉ vật => hỏi với What, chỉ địa điểm nơi chốn => hỏi với Where, chỉ số lần => hỏi với How often, chỉ số lượng => hỏi với How many
Answer :
1 .Where does your father lives ?
2 .Why do you don't Art
8 . Where does your sister study ?
9 . What are they doing now ?
10 . What do you do in my free time ?
Mình xin lỗi mình chỉ làm được bấy nhiêu câu thôi :(
#Ngọc