Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Sáu trăm hai mươi lăm: 625
Một trăm mười sáu: 116
Bốn trăm năm mươi: 450
Tám trăm ba mươi tư: 834
Ba trăm linh bảy: 307
Viết số |
Đọc số |
355 |
Ba trăm năm mươi lăm |
402 |
Bốn trăm linh hai |
678 |
Sáu trăm bảy mươi tám |
250 |
Hai trăm năm mươi |
999 |
Chín trăm chín mươi chín |
a) Viết số theo cách đọc.
• Năm trăm hai mươi lăm: 525
• Bốn trăm bốn mươi tư: 444
• Bảy trăm linh bảy: 707
• Một nghìn: 1000
b) Viết số, biết số đó gồm:
• 3 trăm, 5 chục và 7 đơn vị: 357
• 6 trăm, 6 chục và 6 đơn vị: 666
• 1 trăm, 0 chục và 8 đơn vị: 108
• 8 trăm và 8 chục: 880
Phương pháp giải:
Dựa vào cách đọc đã cho, xác định các chữ số hàng trăm, chục, đơn vị rồi viết số có ba chữ số thích hợp.
Lời giải chi tiết:
Ba trăm hai mươi lăm: 325
Năm trăm bốn mươi: 540
Tám trăm bảy mươi tư: 874
Ba trăm linh một: 301
Hai trăm mười bốn: 214
Sáu trăm năm mươi bảy : 657
Bốn trăm hai mươi mốt: 421
Bốn trăm bốn mươi tư: 444
Tám trăm: 800
Chín trăm chín mươi chín : 999.
Đọc số | Viết số | Trăm | Chục | Đơn vị |
Hai trăm mười bảy | 217 | 2 | 1 | 7 |
Ba trăm linh năm | 305 | 3 | 0 | 5 |
Bốn trăm sáu mươi chín | 469 | 4 | 6 | 9 |
Phương pháp giải:
Tính tổng số tiền trong mỗi phần rồi điền số vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
Phương pháp giải:
- Tìm kết quả của phép chia.
- Xác định giá trị của số bị chia, số chia và thương của mỗi phép chia rồi điền vào bảng.
Lời giải chi tiết:
451: Bốn trăm năm mươi mốt
827: Tám trăm hai mươi bảy
380: Ba trăm tám mươi
625: Sáu trăm hai mươi lăm
504: Năm trăm linh bốn.