Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
b) Số gồm “1 trăm, 1 chục và 4 đơn vị” viết là 114 và đọc là một trăm mười bốn.
c) Số gồm “5 trăm, 6 chục và 0 đơn vị” viết là 560 và đọc là năm trăm sáu mươi.
d) Số gồm “8 trăm, 0 chục và 3 đơn vị” viết là 803 và đọc là tám trăm linh ba.
Đọc số |
Viết số |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
Bảy trăm chín mươi |
790 |
7 |
9 |
0 |
Chín trăm ba mươi lăm |
935 |
9 |
3 |
5 |
Phương pháp giải:
Nhẩm số đã cho gồm bao nhiêu trăm, chục, đơn vị rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
Số 853 gồm 8 trăm 5 chục và 3 đơn vị .
Số 951 gồm 9 trăm 5 chục và 1 đơn vị.
Số 728 gồm 7 trăm 2 chục và 8 đơn vị.
Số 207 gồm 2 trăm 0 chục và 7 đơn vị.
Số 951 gồm 9 trăm , 5 chục và 1 đơn vị
Số 728 gồm 7 trăm , 2 chục và 8 đơn vị
Số 207 gồm 2 trăm , 0 chục và 7 đơn vị < Số 207 gồm 2 trăm và 7 đơn vị >
Phương pháp giải:
Dựa vào cách đọc đã cho, xác định các chữ số hàng trăm, chục, đơn vị rồi viết số có ba chữ số thích hợp.
Lời giải chi tiết:
Ba trăm hai mươi lăm: 325
Năm trăm bốn mươi: 540
Tám trăm bảy mươi tư: 874
Ba trăm linh một: 301
Hai trăm mười bốn: 214
Sáu trăm năm mươi bảy : 657
Bốn trăm hai mươi mốt: 421
Bốn trăm bốn mươi tư: 444
Tám trăm: 800
Chín trăm chín mươi chín : 999.
Sáu trăm hai mươi lăm: 625
Một trăm mười sáu: 116
Bốn trăm năm mươi: 450
Tám trăm ba mươi tư: 834
Ba trăm linh bảy: 307
345 |
3 trăm, 4 chục, 5 đơn vị |
345 = 300 + 40 + 5 |
701 |
7 trăm, 0 chục, 1 đơn vị |
701 = 700 + 0 + 1 |
812 |
8 trăm, 1 chục, 2 đơn vị |
812 = 800 + 10 + 2 |
567 |
5 trăm, 6 chục, 7 đơn vị |
567 = 500 + 60 + 7 |
692 |
6 trăm, 9 chục, 2 đơn vị |
692 = 600 + 90 + 2 |
100.020.035
82.032.060
890.100.000
50.048.123
1.231.558
999.000.210
800.234.001
1.600.000.200
986.108.000.000
1.000.000.000.010
100 020 035
82 032 060
890 000 100
HỌC TỐT NHÉ.....!
a) Viết số theo cách đọc.
• Năm trăm hai mươi lăm: 525
• Bốn trăm bốn mươi tư: 444
• Bảy trăm linh bảy: 707
• Một nghìn: 1000
b) Viết số, biết số đó gồm:
• 3 trăm, 5 chục và 7 đơn vị: 357
• 6 trăm, 6 chục và 6 đơn vị: 666
• 1 trăm, 0 chục và 8 đơn vị: 108
• 8 trăm và 8 chục: 880