Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
+ Khoảng cách giữa vật kính và thị kính
+ Quá trình tạo ảnh của kính hiển vi giống như quá trình tạo ảnh qua hệ hai thấu kính ghép đồng trục và được tóm tắt qua sơ đồ sau:
* Khi ngắm chừng ảnh A 2 B 2 ở điểm cực cận của mắt, ta có:
+ Khi ngắm ảnh A 2 B 2 ở điểm cực cận thì vật AB cách vật kính 1,06 cm.
Sơ đồ tạo ảnh liên tiếp qua kính hiển vi:
Khi ngắm chừng ở CC :
Vậy khoảng đặt vật cho phép trước kính hiển vi là:
b) Số bội giác của kính khi ngắm chừng ở điểm cực cận và ở vô cực.
c) Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên vật mà người ấy còn phân biệt được hai ảnh của chúng qua kính khi ngắm chừng ở vô cực.
Khoảng có thể xê dịch vật MN tương ứng với khoảng C V C C có thể sẽ dịch ảnh.
d 2 ' = -OCv → ∞
d 2 = f 2 = 4cm
d 1 ' = l - d 2 = 20 - 4 = 16cm
d 1 = 16/15 ≈ 10,67mm
d 2 = - O 2 O C = -20cm
d 2 = 20.4/24 = 10/3cm
d 1 ' = l - d 2 = 20 - 10/3 = 50/3cm
d 1 = 100/94 ≈ 10,64mm
Vậy ∆ d = 0,03mm ≈ 30µm.
Chọn B
Hướng dẫn:
- Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở cực cận bằng độ phóng đại :
G
C
=
k
C
- Vận dụng công thức thấu kính
- Vận dụng công thức tính độ phóng đại: k C = k 1 . k 2
a) Khi ngắm chừng ở cực cận: d 2 ' = - O C C = - 20 c m ; d 2 = d 2 ' f 2 d 2 ' - f 2 = 2 , 2 c m ;
d 1 = ∞ ⇒ d 1 ' = f 1 = 90 c m ; O 1 O 2 = d 1 ' + d 2 = 92 , 2 c m .
b) Khi ngắm chừng ở vô cực: d 2 ' = ∞ ⇒ d 2 = f 2 = 2 , 5 c m ;
d 1 = ∞ ⇒ d 1 ' = f 1 = 90 c m ; O 1 O 2 = d 1 ' + d 2 = 92 , 5 c m
Số bội giác khi đó: G ∞ = f 1 f 2 = 36 .
+ Khoảng cách giữa vật kính và thị kính:
+ Quá trình tạo ảnh của kính hiển vi giống như quá trình tạo ảnh qua hệ hai thấu kính ghép đồng trục và được tóm tắt qua sơ đồ sau:
+ Khi ngắm ảnh A 2 B 2 ở vô cực thì vật AB cách vật kính 1,067 cm.
+ Vậy vật AB phải dịch từ 1,064 cm đến 1,067 cm trước vật kính.