Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
30 to celebrate : to mang nghĩa để chỉ mục đích
31 give + to
32 in + way
33 -> 38 là dùng thì tương lai tiếp diễn
Có thừi điểm xác định ở tương lai:
At this time next month, at 8 a.m next month, at this time tomorrow ...
39 -> 42 là cấu trúc bị động của thì tương lai
will + be + V(ed,3)
42 -> 44 cái này chủ yếu là đại từ sở hữu
bạn lên gg search là ra ha
Theo mình thì không có từ trái nghĩ vì "interviewer" là danh từ
1/big-small
new-old
happy-angry
little-large
white-black
beautiful-ugly
evil-kind
hard-lazy
lucky-unlucky
not unlock-unlock
great-stupid
well-sk
dry-wet
noise-quiet
full-lack.
2/tự làm.
1.long-short
2.short-tall
3.old-young
4.happy-sad
5.White-black
6.dark-light
7.dry wet
8.good-bad
9.fast-slow
10.noise-quiet
11.strong-weak
12.healthy-unhealthy
còn lại tự làm nốt
Clean mới đúng bạn nhé
#Hok tốt~~~
1 white
2 light
3 weak
4 cheap
5 thin
6 short
7 small
8 early
9 narrow
10 bad
11 quiet
12 old
13 far
14 behind
15 free
16 hot
17 arrive
18 hungry
19 difficult
20 short
Answer:
1.white
2.light
3.weak
4.cheap
5.thin
6.short
7.small
8.early
9.narrow
10.bad
11.quiet
12.old
13.far
14.behind
15.free
16.hot
17.arrive
18.hungry
19.difficult
20.short