Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu hỏi 23. Chọn từ có chứa tiếng bắt đầu bằng "ch" hoặc "tr" là tên một loại nhạc khí rỗng, thường có hình trụ, thân bằng gỗ hoặc kim loại có một hoặc hai mặt thường bịt da căng, dùng dùi hay tay để gõ thành tiếng:
A. chiêng
B. đàn tranh
C. sáo trúc
D. trống
a) Bắt đầu bằng r,d hoặc gi, có nghĩa như nhau :
- Làm chín vàng thức ăn trong dầu, mỡ sôi: Rán
- Làm cho dính vào nhau bằng hồ, keo: Dán
- Cất kín, giữ kín, không để người khác nhìn thấy, tìm thấy hoặc biết: Giấu
b) Chứa dấu hỏi hoặc ngã, có nghĩa như sau:
- Có nghĩa trái ngược với Đóng: Mở
- Có nghĩa trái ngược với Chìm: Nổi
- Đập nhẹ vào vật cứng bằng một vật cứng khác cho phát ra tiếng kêu: Gõ
ở cái dòng thứ hai khi làm cho dính thì mình dùng từ khác nhé, "dán"
từ về môn thể thao->bơi lội,lướt ván,nhảy dây,cờ vua,đấm bốc,tennis,ném đĩa,nhảy sào,ném lao ,đấu kiếm,leo núi,cử tạ
từ nói về dụng cụ thể thao->lưới,vợt,kính bơi,dây nhảy,đệm,ván,trượt,côn,bàn cờ,
từ về nơi vận động:còn lại
-Từ nói về môn thể thao :bơi lội,lướt ván,ten-nít,cờ vua ,nhảy xa,đấu kiếm,nhảy dây,đấm bốc,leo núi,ném đĩa, cử tạ,nhảy sào ,ném lao,leo núi
-Từ nói về dụng cụ thể thao:sàn nhảy,lưới,kính bói,dây nhảy,đệm,ván trượt,côn
-Từ nói về nơi vận động thể thao:nhà thi đấu,trường đấu,bể bơi,sân bãi,võ đài , sân vận động
Xì xào.
Thao khảo:
Sào: cây sào, sào đất, sào huyệt,..
Xào: lào xào, xào xạc, xào nấu,..