Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
pen:bút mực
pencil:bút chì
pencilsharpenr:gọt bút
pencilcase:hộp bút
................mỏi roài...............
Pen /pen/ chiếc bút.
Pencil /’pensl/ bút chì
Paper /’peipə/ giấy
Draft paper /dræf //’peipə/ giấy nháp
Eraser /i’reiz/ cục tẩy
Sharpener /’ʃɑ:pənə/: gọt bút chì
Text Book /tekst/ /buk/ sách giáo khoa
Notebook /’noutbuk/ vở, sổ tay
Back pack /bæk/ /pæk/ túi đeo lưng
Crayon /’kreiən/ màu vẽ
Scissors /‘sizəz/ cái kéo
Glue sk /glu:/ /sk/ keo dán
Pen case /pen/ /keis/ hộp bút
Calculator /’kælkjuleitə/ máy tính
Compass /’kʌmpəs/ compa, la bàn
Book /buk/ sách
Bag /bæg/ túi, cặp
Ruler /’ru:lə/ thước kẻ
Board /blæk//bɔ:d/ bảng
Chalk /tʃɔ:k/ phấn viết
Học tốt
1.
Toán : Math
Tiếng Việt : Literature
Lịch sử : History
Học tốt nhé~
Bạn học lớp 5 à ,cùng khối với mình rồi ,kết bạn mình nha ! Còn về phần câu hỏi thì ............mình thua ,hỏng biết:d
Toys : Đồ chơi
Robot : Rô bốt
Teddy bear: Gấu bông
Doll : Búp bê
Ball: quả bóng
Kite: cái diều
Drum : Cái trống
Boat: cái thuyền
Train: xe lửa, tàu hỏa
Puzzle: Trò chơi ghép hình
Yo – yo: Cái yo – yo
Rubik cube: khối rubik
Whistle: cái còi
Car: Ô tô
Slide: cầu trượt
Swing: Cái đu
Balloon: Bóng bay
Rocking horse: Ngựa gỗ bập bênh
Toys : Đồ chơi
Robot : Rô bốt
Teddy bear: Gấu bông
Doll : Búp bê
Ball: quả bóng
Kite: cái diều
Drum : Cái trống
Boat: cái thuyền
Train: xe lửa, tàu hỏa
Puzzle: Trò chơi ghép hình
Yo – yo: Cái yo – yo
Rubik cube: khối rubik
Whistle: cái còi
Car: Ô tô
Slide: cầu trượt
Swing: Cái đu
Balloon: Bóng bay
Rocking horse: Ngựa gỗ bập bênh
Train : xe lữa
12 cung hoàng đạo tiếng anh là gì
kể tên các cung bằng tiếng anh và tiếng việt
ai nhanh mình tick cho
1/ Bạch Dương - Aries /'eəri:z/– (Con Cừu) - March 21- April 19
2/ Kim Ngưu - Taurus /'tɔ:rəs/– (Con Trâu) - April 20-May 20
3/ Song Tử - Gemini /'dʒeminai/ – (Sinh Đôi) - May 21-June 21
4/ Cự Giải - Cancer /'kænsə/ – (Con Cua) - June 22-July 22
5/ Hải Sư - Leo /'li:ou/ – (Sư Tử) - July 23-Aug 22
6/ Xử Nữ - Virgo /'və:gou/ – (Trinh Nữ) - Aug 23-Sept 22
7/ Thiên Bình- Libra /'li:brə/ – (Cái Cân) - Sept 23-Oct 23
8/ Hổ Cáp - Scorpius /'skɔ:piəs/– (Bọ Cạp) ♏ - Oct 24-Nov 21
9/ Nhân Mã - Sagittarius /,sædʒi'teəriəs/– (Còn gọi là Xạ Thủ) - Nov 22- Dec 21
10/ Ma Kết - Capricorn /'kæprikɔ:n/– (Con Dê) - Dec 22- Jan 19
11/ Bảo Bình - Aquarius /ə'kweəriəs/ – (Người mang nước, Cái Bình) - Jan 20-Feb 18
12/ Song Ngư - Pisces /'paisi:z/– (Đôi Cá) - Feb 19-Mar 20
Trả lời :
1. dress: váy liền
2. skirt: chân váy
3. miniskirt: váy ngắn
4. blouse: áo sơ mi nữ
5. stockings: tất dài
6. tights: quần tất
7. socks: tất
8. high heels (high-heeled shoes): giày cao gót
9. sandals: dép xăng-đan
10. stilettos: giày gót nhọn
11. trainers: giầy thể thao
12. wellingtons: ủng cao su
13. slippers: dép đi trong nhà
14. shoelace: dây giày
15. boots: bốt
16. leather jacket: áo khoác da
17. gloves: găng tay
18. vest: áo lót ba lỗ
19. underpants: quần lót nam
20. knickers: quần lót nữ
1. dress: váy liền
2. skirt: chân váy
3. miniskirt: váy ngắn
4. blouse: áo sơ mi nữ
5. stockings: tất dài
6. tights: quần tất
7. socks: tất
8. high heels (high-heeled shoes): giày cao gót
9. sandals: dép xăng-đan
10. stilettos: giày gót nhọn
11. trainers: giầy thể thao
12. wellingtons: ủng cao su
13. slippers: dép đi trong nhà
14. shoelace: dây giày
15. boots: bốt
16. leather jacket: áo khoác da
17. gloves: găng tay
18. vest: áo lót ba lỗ
19. underpants: quần lót nam
20. knickers: quần lót nữ
21. bra: quần lót nữ
22. blazer: áo khoác nam dạng vét
23. swimming costume: quần áo bơi
24. pyjamas: bộ đồ ngủ
25. nightie (nightdress): váy ngủ
26. dressing gown: áo choàng tắm
27. bikini: bikini
28. hat: mũ
29. baseball cap: mũ lưỡi trai
30. scarf: khăn
31. overcoat: áo măng tô
32. jacket: áo khoác ngắn
33. trousers (a pair of trousers): quần dài
34. suit: bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ
35. shorts: quần soóc
36. jeans: quần bò
37. shirt: áo sơ mi
38. tie: cà vạt
39. t-shirt: áo phông
40. raincoat: áo mưa
41. anorak: áo khoác có mũ
42. pullover: áo len chui đầu
43. sweater: áo len
44. cardigan: áo len cài đằng trước
45. jumper: áo len
46. boxer shorts: quần đùi
47. top: áo
48. thong: quần lót dây
49. dinner jacket: com lê đi dự tiệc
50. bow tie: nơ thắt cổ áo nam
50 TỪ LUÔN NHA
NHỚ K CHO MK
Có 2 cách viết từ "học" :
1/ study
2/learn
Bài này dụ trẻ trâu thoy ~
learn