Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Toys : Đồ chơi
Robot : Rô bốt
Teddy bear: Gấu bông
Doll : Búp bê
Ball: quả bóng
Kite: cái diều
Drum : Cái trống
Boat: cái thuyền
Train: xe lửa, tàu hỏa
Puzzle: Trò chơi ghép hình
Yo – yo: Cái yo – yo
Rubik cube: khối rubik
Whistle: cái còi
Car: Ô tô
Slide: cầu trượt
Swing: Cái đu
Balloon: Bóng bay
Rocking horse: Ngựa gỗ bập bênh
Toys : Đồ chơi
Robot : Rô bốt
Teddy bear: Gấu bông
Doll : Búp bê
Ball: quả bóng
Kite: cái diều
Drum : Cái trống
Boat: cái thuyền
Train: xe lửa, tàu hỏa
Puzzle: Trò chơi ghép hình
Yo – yo: Cái yo – yo
Rubik cube: khối rubik
Whistle: cái còi
Car: Ô tô
Slide: cầu trượt
Swing: Cái đu
Balloon: Bóng bay
Rocking horse: Ngựa gỗ bập bênh
Train : xe lữa
pen:bút mực
pencil:bút chì
pencilsharpenr:gọt bút
pencilcase:hộp bút
................mỏi roài...............
Pen /pen/ chiếc bút.
Pencil /’pensl/ bút chì
Paper /’peipə/ giấy
Draft paper /dræf //’peipə/ giấy nháp
Eraser /i’reiz/ cục tẩy
Sharpener /’ʃɑ:pənə/: gọt bút chì
Text Book /tekst/ /buk/ sách giáo khoa
Notebook /’noutbuk/ vở, sổ tay
Back pack /bæk/ /pæk/ túi đeo lưng
Crayon /’kreiən/ màu vẽ
Scissors /‘sizəz/ cái kéo
Glue sk /glu:/ /sk/ keo dán
Pen case /pen/ /keis/ hộp bút
Calculator /’kælkjuleitə/ máy tính
Compass /’kʌmpəs/ compa, la bàn
Book /buk/ sách
Bag /bæg/ túi, cặp
Ruler /’ru:lə/ thước kẻ
Board /blæk//bɔ:d/ bảng
Chalk /tʃɔ:k/ phấn viết
Học tốt
1. dress: váy liền
2. skirt: chân váy
3. miniskirt: váy ngắn
4. blouse: áo sơ mi nữ
5. stockings: tất dài
6. tights: quần tất
7. socks: tất
8. high heels (high-heeled shoes): giày cao gót
9. sandals: dép xăng-đan
10. stilettos: giày gót nhọn
11. trainers: giầy thể thao
12. wellingtons: ủng cao su
13. slippers: dép đi trong nhà
14. shoelace: dây giày
15. boots: bốt
16. leather jacket: áo khoác da
17. gloves: găng tay
18. vest: áo lót ba lỗ
19. underpants: quần lót nam
20. knickers: quần lót nữ
21. bra: quần lót nữ
22. blazer: áo khoác nam dạng vét
23. swimming costume: quần áo bơi
24. pyjamas: bộ đồ ngủ
25. nightie (nightdress): váy ngủ
26. dressing gown: áo choàng tắm
27. bikini: bikini
28. hat: mũ
29. baseball cap: mũ lưỡi trai
30. scarf: khăn
31. overcoat: áo măng tô
32. jacket: áo khoác ngắn
33. trousers (a pair of trousers): quần dài
34. suit: bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ
35. shorts: quần soóc
36. jeans: quần bò
37. shirt: áo sơ mi
38. tie: cà vạt
39. t-shirt: áo phông
40. raincoat: áo mưa
41. anorak: áo khoác có mũ
42. pullover: áo len chui đầu
43. sweater: áo len
44. cardigan: áo len cài đằng trước
45. jumper: áo len
46. boxer shorts: quần đùi
47. top: áo
48. thong: quần lót dây
49. dinner jacket: com lê đi dự tiệc
50. bow tie: nơ thắt cổ áo nam
1. dress: váy liền
2. skirt: chân váy
3. miniskirt: váy ngắn
4. blouse: áo sơ mi nữ
5. stockings: tất dài
6. tights: quần tất
7. socks: tất
8. high heels (high-heeled shoes): giày cao gót
9. sandals: dép xăng-đan
10. stilettos: giày gót nhọn
11. trainers: giầy thể thao
12. wellingtons: ủng cao su
13. slippers: dép đi trong nhà
14. shoelace: dây giày
15. boots: bốt
16. leather jacket: áo khoác da
17. gloves: găng tay
18. vest: áo lót ba lỗ
19. underpants: quần lót nam
20. knickers: quần lót nữ
21. bra: quần lót nữ
22. blazer: áo khoác nam dạng vét
23. swimming costume: quần áo bơi
24. pyjamas: bộ đồ ngủ
25. nightie (nightdress): váy ngủ
26. dressing gown: áo choàng tắm
27. bikini: bikini
28. hat: mũ
29. baseball cap: mũ lưỡi trai
30. scarf: khăn
31. overcoat: áo măng tô
32. jacket: áo khoác ngắn
33. trousers (a pair of trousers): quần dài
34. suit: bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ
35. shorts: quần soóc
36. jeans: quần bò
37. shirt: áo sơ mi
38. tie: cà vạt
39. t-shirt: áo phông
40. raincoat: áo mưa
41. anorak: áo khoác có mũ
42. pullover: áo len chui đầu
43. sweater: áo len
44. cardigan: áo len cài đằng trước
45. jumper: áo len
46. boxer shorts: quần đùi
47. top: áo
48. thong: quần lót dây
49. dinner jacket: com lê đi dự tiệc
50. bow tie: nơ thắt cổ áo nam
Duyệt nhanh cho cháu còn có điểm :D
Có 2 cách viết từ "học" :
1/ study
2/learn
Bài này dụ trẻ trâu thoy ~
chó nà:
Everyone has one’s favorite pet. As for me, I very love my dog named Pull. The dog is an Alaska dog with straight brown hair, blue eyes and big ear. He is said to be intelligent, loyal and obedient. Moreover, Pull is friendly and well-trained when I said “sit down” or “run around” he will do absolutely true. I remember the first day I have met Pull-my 12 birthday, he is a present given by my father. At that time, Pull was 2 years old, he was small and unfamiliar with my family’s members. Nowadays, he is an adult dog with good health and he seems to be one important member of my whole family. Pull and I usually have wonderful time together we eat, go shopping, walk in the sunrise and sunset, and play in a local park. As I’m the only child in my family, Pull is my best friend. Whenever I have trouble or whatever mistake I do, I always have him by my side. Although he is not able to talk, I feel the love and caring of him for me. Besides, Pull helps my mother much in household, he can hold a heavy bucket of water. Dog is not food; therefore I condemn the action of stealing dog by killing them with electricity in VN and selling it for some taverns. Dog is an animal for people to feed, love and care. Dog is not a product of any individual who wants to earn illegal money from it. Finally, it’s better for a house with a domes dog so that it brings happiness in addition to keeping your house save.
Bản dịch
Mỗi người có một con vật nuôi yêu thích. Nhưng đối với tôi, tôi rất yêu chú chó tên Pull của tôi. Nó là giống chó Alaska với long nâu, mắt xanh và tai lớn. Nó được nhận xét là thong minh, trung thành và nghe lời. Hơn nữa, Pull than thiện và được huấn luyện tốt, khi tôi nói “ngồi xuống” hay “chạy xung quanh” nó lập tức làm theo. Tôi vẫn nhớ ngày đầu tiên tôi gặp Pull vào sinh nhật thứ 12 của tôi, nó là món quà của bố tặng tôi. Vào thời điểm đó, Pull chỉ mới 2 tuổi, nó nhỏ và vẫn chưa quen với các thành viên trong gia dình tôi. Bây giờ, nó đã trưởng thành với sức khoẻ tốt và được xem như một thành viên trong gia đình. Tôi và Pull thường có những khoảng thời gian tuyệt vời bên nhau, chúng tôi ăn, đi mua sắm, đi bộ lúc bình minh và hang hôn, chơi trong công viên gần nhà. Bởi vì tôi là con một trong gia đình, Pull là bạn thân nhất của tôi. Mỗi khi tôi gặp rắc rối hay phạm phải sai lầm nào đó, tôi luôn có nó bên cạnh. Mặc dù nó không nói được, tôi luôn cảm nhận được tình yêu và sự quan tâm nó dành cho tôi. Hơn thế nữa, Pull còn giúp mẹ trong công việc nhà, nó có thể xách được một thau nước nặng. Chó không phải là thức ăn, bởi thế tôi lên án việc trộm chó bằng chích điện ở VN và bán chúng vào những quán nhậu. Chó không phải là một sản phẩm của bất kì cá nhân nào muốn kiếm lợi bất chính từ chúng. Cuối cùng, nuôi một chú chó trong nhà để nó mang lại nhiều niềm vui và giữ nhà cho chúng ta.
I really my cat. It's big enough to miss. The ash colored stripes look black zebras. The nose is short but always wet. I to hug it to the heart so that little nose is rubbed on the palm of my hand. It looks a little brother is doing the same. Mummy has a round head, small ears and ears two young leaves always hovering up listening. Its eyes are green and round two marbles. Looks gentle, gentle because of a thick layer of meat under the feet. In the morning light, my cats moth run on the brick yard. At times it spins, joking with its shadow. Bored, he jumped to the wall of the house stretched out the sun. Very good mice catch the mouse. There were many days it caught two, three mice, eaten up, eat all rice. Femme has become my best friend. I will try to take good care of the melon so that it is always healthy.
bạn tham khảo nha
Sick : Bị ốm
Sore throat : đau họng
Headache: đau đầu
Stomacheche: đau bụng
Flu : Cảm cúm
Theo mk nghĩ là thế
B1. I live an ordinary life, but I have something special habits in my daily routine. I usually wake up at 6 o’clock in weekdays, and I always have breakfast at home. A lot of my friends to have breakfast at the school canteen to chat with each other, but prefer my mother’s delicious and nutritious dishes more than those processed foods at canteen. After breakfast, I spend about ten minutes just to brush my teeth and make sure they are all clean since I do not want to replace them with implants once they are decayed. My father is always the one who takes me to school because my mother does not trust my driving ability. I have lunch break at 12 o’clock, and I choose to take the bus back home to have lunch with my mother instead of eating at the canteen with my friends. All of my classes end at 5 o’clock, and my father always wait for me at our familiar spot to take me home. Sometimes I go out with my best friends, but most of the time I just go home to watch my favorite TV shows. I have a habit of watching TV while eating dinner, and I feel that the food is not as delicious as usual if my mother does not let me watch something on TV or my phone. After finish all of my homework, I spend some time for my little hobbies. What I love to do every night is reading books. They are not some “serious” books that I to read, I just comics such as Doraemon, Conan, and Pokemon etc. Whenever I do not have new books to read; I choose to play video games. My father sometimes joins me in a dual match, and I am always the winner because he is not good at video games. After spending half an hour in the shower and ten more minutes to clean my teeth, I go to sleep at about 10 o’clock. Somebody might say I have a boring life, but I am happy and satisfied with it.
B2 . Bạn tự viết nhé
Chúc bạn học tốt ~
1.
Toán : Math
Tiếng Việt : Literature
Lịch sử : History
Học tốt nhé~
Trả lời :
1. dress: váy liền
2. skirt: chân váy
3. miniskirt: váy ngắn
4. blouse: áo sơ mi nữ
5. stockings: tất dài
6. tights: quần tất
7. socks: tất
8. high heels (high-heeled shoes): giày cao gót
9. sandals: dép xăng-đan
10. stilettos: giày gót nhọn
11. trainers: giầy thể thao
12. wellingtons: ủng cao su
13. slippers: dép đi trong nhà
14. shoelace: dây giày
15. boots: bốt
16. leather jacket: áo khoác da
17. gloves: găng tay
18. vest: áo lót ba lỗ
19. underpants: quần lót nam
20. knickers: quần lót nữ
1. dress: váy liền
2. skirt: chân váy
3. miniskirt: váy ngắn
4. blouse: áo sơ mi nữ
5. stockings: tất dài
6. tights: quần tất
7. socks: tất
8. high heels (high-heeled shoes): giày cao gót
9. sandals: dép xăng-đan
10. stilettos: giày gót nhọn
11. trainers: giầy thể thao
12. wellingtons: ủng cao su
13. slippers: dép đi trong nhà
14. shoelace: dây giày
15. boots: bốt
16. leather jacket: áo khoác da
17. gloves: găng tay
18. vest: áo lót ba lỗ
19. underpants: quần lót nam
20. knickers: quần lót nữ
21. bra: quần lót nữ
22. blazer: áo khoác nam dạng vét
23. swimming costume: quần áo bơi
24. pyjamas: bộ đồ ngủ
25. nightie (nightdress): váy ngủ
26. dressing gown: áo choàng tắm
27. bikini: bikini
28. hat: mũ
29. baseball cap: mũ lưỡi trai
30. scarf: khăn
31. overcoat: áo măng tô
32. jacket: áo khoác ngắn
33. trousers (a pair of trousers): quần dài
34. suit: bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ
35. shorts: quần soóc
36. jeans: quần bò
37. shirt: áo sơ mi
38. tie: cà vạt
39. t-shirt: áo phông
40. raincoat: áo mưa
41. anorak: áo khoác có mũ
42. pullover: áo len chui đầu
43. sweater: áo len
44. cardigan: áo len cài đằng trước
45. jumper: áo len
46. boxer shorts: quần đùi
47. top: áo
48. thong: quần lót dây
49. dinner jacket: com lê đi dự tiệc
50. bow tie: nơ thắt cổ áo nam
50 TỪ LUÔN NHA
NHỚ K CHO MK