Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
mn ơi help me
từ đồng nghĩa với nhân nghĩa là từ nào ?
khoảng từ 2 đến 5 từ thôi na ko cần nhiều đâu !
Từ đồng nghĩa với " nhân nghĩa " là : nhân hậu , thật thà , nhân ái , tốt bụng , nhân đức
Những từ trái nghĩa với giúp đỡ :
ức hiếp , ăn hiếp , bắt nạt , hành hạ , đánh đập , áp bức , bóc lột ,....
___G-Dragon___
từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giồng nhau hoặc gần giồng nhau
*Thấp hèn:
+Đồng nghĩa: hèn kém, đáng khinh, tầm thường,...
+Trái nghĩa:Cao thượng, cao cả, ...
*Cẩu thả:
+Đồng nghĩa:bất cẩn, không cẩn thận,..
+Trái nghĩa: Cẩn thận, tỉ mỉ, khéo léo,...
*Siêng năng:
+Đồng nghĩa: Cần cù, chăm chỉ, kiên trì, chịu khó,..
+Trái nghĩa: lười nhác, lười biếng, đại lãn,...
Chúc bạn học tốt nhé ...!##
biết lỗi
hối lỗi