K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 12 2021

đồng nghĩa với từ "khoét" là đục nha

ĐỤC NHA 

~ HT ~

đồng nghĩa : cố tình

trái ngĩa : vô ý, vô tình

25 tháng 2 2020

Đồng nghĩa: cố tình

Trái nghĩa: vô ý, vô tình

Học tốt!!!

9 tháng 5 2019

Anh dũng

Dũng cảm

và còn rất nhiều

Từ đồng nghĩa với lấp lánh: Lung linh

Từ đồng nghĩa với tí hon: nhỏ bé

Từ đồng nghĩa với bao la: rộng rãi

~Hok Tot~

16 tháng 9 2021

đồng nghĩa với :

lấp lánh : lung linh , lấp loáng, long lanh , lóng lánh ...

tí hon: nhỏ , bé , nhỏ bé, nhỏ xíu , tí ti ...

bao la: rộng lớn , mênh mông , bát ngát ,bạt ngàn,bất tận , thênh thang ....

14 tháng 1 2020

5 câu ghép :

- Lan học toán còn Tuấn học văn.

- Hải chăm học nên bạn ấy giành được học bổng đi du học.

- Trăng đã lên cao, biển khuya lành lạnh.
-  Em ngồi xuống đi, chị đi lấy nước cho.

5 câu đơn :

- Mùa xuân đang về .
- Mẹ em đang nấu cơm.
- Thời tiết hôm nay rất đẹp.
- Em làm bài rất tốt.
- Bố em là kĩ sư.

5 từ đồng nghĩa với từ chạy :

- Đi, chuyển, dời, phóng, lao, ...

5 câu sử dụng quan hệ từ :

- Nếu em được học sinh giỏi thì bố sẽ mua thưởng cho một chiếc xe đạp.

- Hễ cô giáo nghỉ ốm thì học sinh lớp em càng phấn khởi, càng vui.

- Mưa càng lâu thì cây cối càng tốt tươi.

- Tuy trời mưa to nhưng em vẫn đi học đều, đúng giờ.

- Thắng không những là học sinh giỏi mà bạn ấy còn được hạnh kiểm tốt.

5 từ đồng nghĩa với lao động :

- Làm việc, thực hành, đi làm, thực tập, có việc, ...

3 tháng 11 2018

2 từ đồng nghĩa với " hòa bình " là bình yên , thanh bình

3 tháng 11 2018

bình yên và thanh bình

7 tháng 1 2018

trong sáng, sáng trưng, sáng lòa

kb với mik mình tìm cho nhiều hơn

7 tháng 1 2018

trong sáng

20 tháng 10 2018

12345-12345

20 tháng 1 2022

khó quá vậy

20 tháng 1 2022
có ai ko giúp mình với 😭😭😭
20 tháng 1 2022

dày đặc, um tùm

15 tháng 2 2021

Từ đồng nghĩa với từ bé là : bé tí, nhỏ xíu, nhỏ tị, chật hẹp.

Từ trái nghĩa với từ bé là : to lớn, rộng lớn, mênh mông, bao la.

Từ đồng nghĩa với từ sống là : sinh tồn, tồn tại,...

Từ trái nghĩa với từ sống là : chết, qua đời, ra đi, mất.

Từ đồng nghĩa với từ già là : lão già, cụ ,

Từ trái nghĩa với từ già là : trẻ, non,..

Hok tốt

15 tháng 2 2021

Từ trái nghĩa với bé là to .

 Từ trái nghĩa với sống là chết.

Từ trái nghĩa với già là trẻ.