câu 1 : Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng 200 gam dung dịch NaOH 10% . Dung dịch sau phản ứng làm quỳ tím chuyển sang :
A. Đỏ C. Xanh
B. Vàng Nhạt D. Không màu
câu 2 : Dung dịch A có pH < 7 và tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch Ba(NO3)2 . Chất A là :
A. HCl C. H2SO4
B. Na2SO4 D. Ca(OH)2
câu 3 : Thuốc thử dùng để nhận biết : HNO3 ; Ba(OH)2 ; NaCl ; NaNO3 đựng riêng biệt trong các lọ mất dãn là :
A. Dùng quỳ tím và dung dịch Ba(NO3)2
B. Dùng dung dịch Phenolphatalein và dung dịch AgNO3
C. Dùng quỳ tím và dung dịch AgNO3
D. Dùng dung dịch phenolphatalein và dung dịch Ba(NO3)2
câu 4 : dùng thuốc thử sau đây để nhận biết các chất chứ trong các ống nghiệm mất nhãn : HCl ; KOH ; NaNO3 ; NaSO4 ; Na2SO4
A. Dùng quỳ tím và dung dịch CuSO4
B. Dùng dung dịch phenolphatalein và dung dịch BaCl2
C. Dùng qỳ tím và dung dịch BaCl2
D. Dùng dung dịch phenolphatalein và dung dịch H2SO4
câu 5 : cho 0,2 mol Cao tác dụng với 500ml dung dịch HCl 1M . Khối lượng muối thu được là :
A. 2,22 g B. 22,2 g C. 23,2g D. 22,3 g
câu 6 : hòa tan 16 gam SO3 trong nước thu được 250 ml dung dịch axit . nồng độ của dung dịch thu được :
A. 0,2M B. 0,4M C. 0,6M D. 0,8M
câu 7 : khi cho 500 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 2M tạo thành muối trung hòa . Thể tích dung dịch H2SO4 2M :
A. 250ml B. 400ml C. 500ml D. 125ml
câu 8 : cho 10,5gam hỗn hợp hai kim loại Zn và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư , người ta thu được 2,24 lít khí (đktc) . Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu :
A. 61,9% và 38,15
B. 63% và 37%
C. 61,5% và 38,5%
D. 65% và 35%
câu 9 : hòa tan hết 4,6 gam Na và H2O được dung dịch X . Thể tích dung dịch HCl 1M cần để phản ứng hết với dung dịch X là :
A. 100ml B. 200ml C. 300ml D. 400ml
câu 10 : trung hòa 200ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20% . Khối lượng dung dịch NaOh cần dùng :
A. 100g B. 80g C. 90g D. 150g
câu 11 : để trung hòa 112gam dung dịch KOH 25% thì cần bao nhiêu gam dung dịch axit sunfuric 4,9%
A. 400g B. 500g C. 420g D. 570g
câu 12 : cho 100ml dung dịch H2SO4 2M tác dụng với 100ml dung dịch Ba(NO3)2 1M . Nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng lần lượt là :
A. H2SO4 1M và HNO3 0,5M
B. BaSO4 0,5M và HNO3 1M
C. HNO3 0,5M và Ba(NO3)2 0,5M
D. H2SO4 0,5M và HNO3 1M
câu 13: hòa tan vừa hết 20g hỗn hợp CuO và Fe2O3 trong 200 ml dung dịch HCl 3,5M . Khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp :
A. 4g và 16g B. 10g và 10g
C. 8g và 12g D. 14g và 6g
\(n_{NaOH}=\dfrac{50.8}{100.40}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: 2NaOH + H2SO4 --> Na2SO4 + 2H2O
_______0,1---->0,05
=> V = \(\dfrac{0,05}{2}=0,025\left(l\right)\)
=> D
giai thích cho em phần NaOH=50.8100.40=0,1(mol)
được k ạ