K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 10. Chọn câu trả lời đúng Trong công thức của chuyển động chậm dần đều v = v0 + atA. v luôn luôn dương B. a luôn luôn dương C. a luôn cùng dấu với vD. a luôn ngược dấu với v Câu 11. Khi vật chuyển động thẳng biến đổi đều thì:A. vận tốc biến thiên theo thời gian theo quy luật hàm số bậc hai B. gia tốc thay đổi theo thời gianC. vận tốc biến thiên được những lượng bằng nhau trong những khoảng...
Đọc tiếp

Câu 10. Chọn câu trả lời đúng Trong công thức của chuyển động chậm dần đều v = v0 + at

A. v luôn luôn dương

B. a luôn luôn dương

C. a luôn cùng dấu với v

D. a luôn ngược dấu với v

Câu 11. Khi vật chuyển động thẳng biến đổi đều thì:

A. vận tốc biến thiên theo thời gian theo quy luật hàm số bậc hai

B. gia tốc thay đổi theo thời gian

C. vận tốc biến thiên được những lượng bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì

D. gia tốc là hàm số bậc nhất theo thời gian

Câu 12. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là:

A. s = v0t + at2 /2. (a và v0 cùng dấu ).

B. s = v0t + at2 /2. ( a và v0 trái dấu ).

C. x= x0 + v0t + at2 /2. ( a và v0 cùng dấu ).

D. x = x0 +v0t +at2 /2. (a và v0 trái dấu ).

Câu 13. Phương trình nào sau đây là phương trình của chuyển động thẳng biến đổi đều:

A. s = x0 + v0t + at2 /2

B. x = x0 + v0t 2 + at2 /2

C. x = x0 + at2 /2

D. s = x0 + v0t + at2 /2

0
5 tháng 2 2017

Chọn C.

a luôn luôn cùng chiều với v tức a.v > 0. Trong chậm dần đều a.v < 0.

11 tháng 4 2017

A. v luôn luôn dương.

B. a luôn luôn dương.

C. a luôn luôn cùng dấu với v.

D. a luôn luôn ngược dấu với v.

20 tháng 12 2018

C. a luon cung dau voi v

2.Phương trình nào cho biết vật chuyển động nhanh dần đều dọc theo trục Ox?A.x=0.5t+10 B.x=10+5t+0.5t2 C.x=5t2 D.x=5-t2 3.Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v=v0+at thì luôn có:A.a<0 B.av>0 C.av<0 D.v0>04.Công thức liên hệ giữa gia tốc,vận tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều V2-V20=2aS, điều kiện nào dưới đây là...
Đọc tiếp

2.Phương trình nào cho biết vật chuyển động nhanh dần đều dọc theo trục Ox?

A.x=0.5t+10 B.x=10+5t+0.5t2 C.x=5t2 D.x=5-t2 

3.Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v=v0+at thì luôn có:

A.a<0 B.av>0 C.av<0 D.v0>0

4.Công thức liên hệ giữa gia tốc,vận tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều V2-V20=2aS, điều kiện nào dưới đây là đúng?

A.a>0;v>v0 B.a<0;v<v0 C.a>0;v<v0 D.a<0;v>v0

5.Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều

A.x=x0+v0t2+at3/2 B.x=x0+v0t+a2t/2 C.x=x0+v0t+at/2 D.x=x0=v0t+at2/2

6.Trong chuyển động thẳng đều thì gia tốc:

A.ngược dấu v0 B.a>0 C.a=0 D.a<0

7.Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa v,v0,a và s

A.v+v0=√2as B.v2+v02=2as C.v-v0=√2as D.v2-v02=2as

8.Công thức liên hệ giữa vận tốc ném lên theo phương thẳng đứng và độ cao cực đại đạt được là:

A.v02=gh B.v02=2gh C.v02=/gh D.v0=2gh

9.Chọn câu sai

A.Khi rơi tự do mọi vật chuyển động hoàn toàn như nhau

B.Vật rơi tự do không chịu sức cản của không khí

C.Chuyển động của người nhảy dù là rơi tự do

D.Mọi vật chuyển động gần mặt đất đều chịu gia tốc rơi tự do

10.Trong chuyển động biến đổi đều thì:

A.gia tốc là một đại lượng không đổi 

B.Gia tốc là đại lượng biến thiên theo thời gian

C.Vận tốc là đại lượng không đổi

D.Vận tốc biến thiên theo hàm bậc hai thời gian

11.Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ dộ cao 5m xuống.Vận tốc của nó khi chạm đất là:

A.v=8,899 m/s B.v=10m/s C.v=5m/s D.v=2m/s

12.Một vật được thả từ trên máy bay ở độ cao 80m. Cho rằng vật rơi tự do với g=10m/s2,thời gian rơi là?

A.t=4,04s B.t=8,00s C.t=4,00s D.t=2,86s

13.Một xe lửa bắt đầu rời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s2.Khoảng thời gian để xe lửa đạt được vận tốc 36 km/h là:

A.360s B.100s C.300s D.200s

14.Một ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều .Sau 10s ,vận tốc của ô tô tăng từ 4m/s đến 6m/s.Quãng đường mà ô tô đi được trong khoảng thời gian trên là?

A.500m B.50m C.25m D.100m

15.Một đoàn tàu đang đi với tốc độ 10m/s thì hãm phanh,chuyển động chậm dần đều.Sau khi đi thêm được 64m thì tốc độ của nó chỉ còn 21,6 km/h.Gia tốc của xe và quãng đường xe đi thêm được kể từ lúc hãm phanh đến lúc dừng lại là?

A.a=0,5m/s2,s=100m B.a=-0,5m/s2,s=110m

C.a=-0,5m/s2,s=100m D.a=-0,7m/s2,s=200m

16.Một vật chuyển động chậm thẳng dần đều với tốc độ đầu 3m/s và gia tốc 2m/s2 ,thời điểm ban đầu ở gốc tọa độ và chuyển động ngược chiều dương của trục tọa độ thì phương trình có dạng

A.x=3t+t2 B.x=-3t-2t2 C.x=-3t-t2 D.x=3t-t2

17.Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ô tô chuyển động chậm dần đều.Cho tới khi dừng hẳn lại thì ô tô đã chạy thêm được 100m.Gia tốc a của ô tô là bao nhiêu?

A.a=-0,5m/s2 B.a=0,2m/s2 C.a=-0,2m/s2 D.a=0.5m/s2

18.Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô tô chuyển động nhanh dần đều.Sau 20s,ô tô  đạt vận tốc 14 m/s.Gia tốc a và vận tốc v của ô tô sau 40s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là bao nhiêu?

A.a=0,7m/s2,v=38m/s B.a=0,2m/s2,v=18m/s

C.a=0,7m/s2,v=8m/s D.a=1,4m/s2,v=66m/s

20.Hai viên bi sắt được thả rơi cùng độ cao  cách nhau một khoảng thời gian 0,5s.Lấy g=10m/s2.Khoảng cách giữa 2 viên bi sau khi viên thứ nhất rơi được là 1,5s là

A.6,25m B.12,5m C.5,0m D.2,5m 

21.Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau h1và h2.Khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất lớn gấp đôi khoảng thời gian rơi của vật thứ hai.Bỏ qua lực cản của không khí.Tỉ số các độ cao h1/h2 là bao nhiêu?

A.h1/h2=2 B.h1/h2=0,5 C.h1/h2=4 D.h1/h2=1

22.Quãng đường vật tự do rơi trong giây cuối cùng tính theo t có biểu thúc:

A.√2gt B.1/2g C.√2/g(√t -√t-1) D.g.(t-1/2)

23.Quãng đường vật rơi tự do trong n giây cuối cùng tính theo  t là :

A.√2gt B.1/2(t-m) C.gn(t-1/2) D.gn(t-1/2)

24.Trong n giây vật rơi tự do chạm đất,quãng đường vật đi trong n-1 giây trước khi chạm đất là

A.√2gh B.0.5gn2 C.0.5g(n-1)2 D.0,5 g

 

0
Câu 1. Trong các phát biểu sau đây về vận tốc và gia tốc ,Phát biểu nào sai ?A. Trong chuyển động thẳng ,véctơ gia tốc cùng phương với véctơ vận tốcB. Véctơ gia tốc không bao giờ vuông góc với véctơ vận tốcC. Thành phần gia tốc dọc theo phương vận tốc đặc trưng cho sự biến đổi độ lớn vận tốcD.Thành phần gia tốc vuông góc với phương vận tốc đặc trưng cho sự thay đổi về phương...
Đọc tiếp

Câu 1. Trong các phát biểu sau đây về vận tốc và gia tốc ,Phát biểu nào sai ?
A. Trong chuyển động thẳng ,véctơ gia tốc cùng phương với véctơ vận tốc
B. Véctơ gia tốc không bao giờ vuông góc với véctơ vận tốc
C. Thành phần gia tốc dọc theo phương vận tốc đặc trưng cho sự biến đổi độ lớn vận tốc
D.Thành phần gia tốc vuông góc với phương vận tốc đặc trưng cho sự thay đổi về phương của véctơ vận tốc
Câu 2. Chọn phát biểu đúng về vận tốc và gia tốc
A. Gia tốc và vận tốc là hai véctơ có thể khác phương nhưng không bao giờ ngược chiều
B. Véctơ gia tốc không đổi phương chiều thì véctơ vận tốc có độ lớn hoặc chỉ tăng lên hoặc chỉ giảm đi
C. Góc giữa hai véctơ < 90thì độ lớn véctơ vận tốc giảm
D.Khi gia tốc và vận tốc vuông góc nhau thì chuyển động là đều ,tức là có tốc độ không đổi
Câu 3. Chọn phát biểu sai về gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều
A. Các véctơ vận tốc và gia tốc đều có phương của đường thẳng quỹ đạo
B. Véctơ gia tốc luôn không đổi cả phương chiều và độ lớn
C. Vận tốc luôn cùng chiều với đường đi còn gia tốc thì ngược chiều đường đi
D.Gia tốc tức thời luôn bằng gia tốc trung bình trong mọi khoảng thời gian
Câu 4. Chọn phát biểu đúng về chuyển động thẳng chậm dần đều
A. Vận tốc và gia tốc luôn cùng phương và ngược chiều nhau
B. Gia tốc luôn âm và có độ lớn không đổi
C. Đồ thị tọa độ theo thời gian là một đường thẳng đi xuống
D. Độ thị vận tốc theo thời gian là một parabol quay xuống
Câu 5.Trong các phát biểu sau đây về vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều ,phát biểu nào
sai ?

A. Công thức vận tốc tại thời điểm t :v =v+at
B.Vận tốc ban đầu vvà gia tốc a cùng dấu thì chuyển động là nhanh dần đều
C. Nếu vvà a trái dấu thì chuyển động chậm dần đều
D. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều ,gia tốc a và vận tốc tức thời v luôn trái dấu nhau
Câu 6. Chọn câu trả lời đúng Một ôtô đang chạy thẳng đều với vận tốc 36km/h bỗng tăng ga chuyển động
nhanh dần đều .Biết rằng sau khi chạy được quãng đường 625m thì ôtô đạt vận tốc 54km/h .Gia tốc của xe là
A. 1mm/s
B. 1cm/sC. 0,1m/sD. 1m/s2
Câu 7. Trong các phát biểu sau đây về vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều ,phát biểu nào
đúng ?

A. Gia tốc dương (a>0) thì chuyển động là thẳng nhanh dần đều
B.Vật bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều ,vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động
C. Trong mọi chuyển động thẳng nhanh dần đều , vận tốc tăng tỉ lệ thuận với gia tốc
D. Chuyển động thẳng có vận tốc ban đầu v<0 và gia tốc a <0 là chậm dần đều
Câu 8. Chọn câu trả lời đúng Một chiếc xe lửa chuyển động trên đoạn đường thẳng qua điểm A với vận tốc
20m/s , gia tốc 2m/s
.Tại B cách A 125m vận tốc của xe là :
A. 10m/s ; B . 20m/s ; C . 30m/s ; D. 40m/s ;

Câu 9. Chọn kết luận đúng : Trong công thức vận tốc của chuyển động nhanh dần đều v = v+ at thì :
A. a luôn luôn dương B. a luôn cùng dấu với v0
C. a luôn ngược dấu với v D. a luôn ngược dấu với v0

0
31 tháng 5 2016

1/ Đáp án B

2/ 

a) Thời gian vật rơi:

\(t=\frac{v}{g}=3\left(s\right)\)

- Độ cao thả vật:

\(h=\frac{1}{2}gt^2=45\left(m\right)\)

b) Quãng đường vật rơi trong giây cuối cùng trước khi chạm đất :

\(\Delta s'=s_3-s_2=25\left(m\right)\)

27 tháng 7 2017

1.B

2. a) h=\(\dfrac{v^2}{2g}\)=\(\dfrac{30^2}{2.10}\)=45(m)

t=\(\dfrac{v}{g}\)=\(\dfrac{30}{10}\)=3(s)

b) S2s=\(\dfrac{1}{2}\)gt2s2=\(\dfrac{1}{2}\).10.22=20(m)

\(\Delta S\)=S3s-S2s=h-S2s=25(m)

1) Chọn phát biểu sai khi nói về động lượng của một vật

A. Động lượng là đại lượng Vectơ

B. Độ lớn động lượng bằng tích khối lượng và vận tốc vật

C. Động lượng luôn ngược hướng với vận tốc

D. Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì khối lượng luôn luôn dương

2) Chọn phát biểu đúng. Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng

A. Không xác định

B. Bảo toàn

C. Không bảo toàn

D. Biến thiên

1) Chọn phát biểu sai khi nói về động lượng của một vật

A. Động lượng là đại lượng Vectơ

B. Độ lớn động lượng bằng tích khối lượng và vận tốc vật

C. Động lượng luôn ngược hướng với vận tốc

D. Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì khối lượng luôn luôn dương

 

2) Chọn phát biểu đúng. Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng

A. Không xác định

B. Bảo toàn

C. Không bảo toàn

D. Biến thiên