K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 7 2016

KLNTAl= 27x 1,6605.1024= 4,48335.1024(g)

KLNTCl= 35,5 x 1.6605.1024= 5,894775.1024(g)

KLNTCu=64x 1.6605.1024=1,06272.1026(g)

KLNTFe=56x 1,6605.1024=9,2988.1025(g)

KLNTO= 16x 1,6605.1024= 2,6568.1025(g)

18 tháng 6 2019
https://i.imgur.com/cSA83Ug.jpg
18 tháng 6 2019
https://i.imgur.com/y2oiv4n.jpg
Câu 1: Khối lượng tính theo kg của 1 đvC làA.  kg. B.  kg. C.  kg. D.  kg.Câu 2: Khối lượng thực (g) của nguyên tử nguyên tố Urani () làA.  g. B.  g. C.  g. D.  g.Câu 3: Nguyên tử khối của nguyên tử Fe làA. 56 kg. B. 56 đvC. C. 12 đvC. D. 12 kg.Câu 4: Nguyên tử khối của cacbon là 12 đvC. Nguyên tử bạc nặng gấp 9 lần nguyên tử cacbon. Nguyên tử khối của bạc làA. 108 kg. B. 108 đvC. C. 1,33 đvC. D. 1,33 kg.Câu 5: Nguyên tử khối của...
Đọc tiếp

Câu 1: Khối lượng tính theo kg của 1 đvC là

A.  kg. B.  kg. C.  kg. D.  kg.

Câu 2: Khối lượng thực (g) của nguyên tử nguyên tố Urani () là

A.  g. B.  g. C.  g. D.  g.

Câu 3: Nguyên tử khối của nguyên tử Fe là

A. 56 kg. B. 56 đvC. C. 12 đvC. D. 12 kg.

Câu 4: Nguyên tử khối của cacbon là 12 đvC. Nguyên tử bạc nặng gấp 9 lần nguyên tử cacbon. Nguyên tử khối của bạc là

A. 108 kg. B. 108 đvC. C. 1,33 đvC. D. 1,33 kg.

Câu 5: Nguyên tử khối của O là 16 đvC. Nguyên tử khối của S là 32 đvC. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nguyên tử O nặng gấp 2 lần nguyên tử S.

B. Nguyên tử O nặng gấp 4 lần nguyên tử S.

C. Nguyên tử S nặng gấp 2 lần nguyên tử O.

D. Không thể so sánh được khối lượng nguyên tử O và S.

Câu 6: Sử dụng bảng 1, trang 42 SGK hãy tìm nguyên tử khối của các nguyên tử sau: Ag, He, S. Hãy tính tỉ số khối lượng giữa các nguyên tử trên với nguyên tử O. 

Câu 7: Có bốn nguyên tố hóa học: C, S, O, Cu. Hãy cho biết trong số này, nguyên tử nguyên tố nào nặng nhất, nhẹ nhất? Hãy tính tỉ số khối lượng giữa nguyên tố nặng nhất và nhẹ nhất.

Câu 8: Khối lượng thực của một nguyên tử . Tính khối lượng thực (g) của nguyên tử một số nguyên tố sau: ; ; .

Câu 9: Xác định tên các nguyên tố hóa học mà nguyên tử khối bằng 16 đvC, 108 đvC, 31 đvC.

Câu 10: Nguyên tử một nguyên tố có 7 proton. Hãy xác định nguyên tử khối của nguyên tố đó.

0
25 tháng 3 2022

giúp emm

18 tháng 1 2018

a) mN = 0,5 .14 = 7g.

mCl = 0,1 .35.5 = 3.55g

mO = 3.16 = 48g.

b) mN2 = 0,5 .28 = 14g.

mCl2 = 0,1 .71 = 7,1g

mO2 = 3.32 =96g

c) mFe = 0,1 .56 =5,6g mCu = 2,15.64 = 137,6g

mH2SO4 = 0,8.98 = 78,4g.

mCuSO4 = 0,5 .160 = 80g

16 tháng 8 2021

xin lỗi mng e viết nhầm, O=16 nha mng

 

16 tháng 8 2021

\(\%Al=\dfrac{27}{27+62.3}.100=12,68\%\)

\(\%N=\dfrac{14.3}{27+62.3}.100=19,72\%\)

\(\%O=\dfrac{16.9}{27+62.3}.100=67,6\%\)

Bài tập 1:a. Tính xem khối lượng bằng gam của 1 đơn vị cacbon bằng bao nhiêu ? Biết khối lượng của nguyên tử carbon bằng 1,99.10-23 gam.b.Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Fe, nguyên tử Al(Biết Al=27 đvc, Fe=56 đvc)                                   Bài tập 2:a. Cách viết 2Al, 4H, 5Ca, 3O lần lượt chỉ ý gì?b. Dùng chữ số và KHHH diễn đạt các ý sau: ba nguyên tử silumin, năm nguyên tử sodium, sáu nguyên tử Iron, bảy...
Đọc tiếp

Bài tập 1:

a. Tính xem khối lượng bằng gam của 1 đơn vị cacbon bằng bao nhiêu ? Biết khối lượng của nguyên tử carbon bằng 1,99.10-23 gam.

b.Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Fe, nguyên tử Al

(Biết Al=27 đvc, Fe=56 đvc)                                   

Bài tập 2:

a. Cách viết 2Al, 4H, 5Ca, 3O lần lượt chỉ ý gì?

b. Dùng chữ số và KHHH diễn đạt các ý sau: ba nguyên tử silumin, năm nguyên tử sodium, sáu nguyên tử Iron, bảy nguyên tử Phosphorus

Bài tập 3: Nguyên tử của nguyên tố A có 16 p . Hãy cho biết:

1. Tên và kí hiệu của A.

2.  Số e của A.

3. Nguyên tử A nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử Hiđrogen và Oxygen.

Bài tập 4: Nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử Oxygen. Tính nguyên tử khối của X và cho biết X là nguyên tố nào?

Bài 5:  So sánh xem nguyên tử Sulfur nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với:

 a. Nguyên tử Oxygen

 b. Nguyên tử  Copper                                

 c. Nguyên tử Magnesium

0
5 tháng 1 2023

Ta có CTTH: KClO3
=> Gọi CTTQ là K1Cl1O3
=> \(M_{KClO_3}=122,5\) (g/mol)
\(\%m_K=\dfrac{1 . 39}{122,5} . 100\%=31,84\%\) 

\(\%m_{Cl}=\dfrac{1 . 35,5}{122,5} . 100\%=28,98\%\) 

\(\%m_O=100\%-\left(\%m_K+\%m_{Cl}\right)=100\%-\left(31,84\%+28,98\%\right)=39,18\%\)

5 tháng 1 2023

Phần trăm K trong KClO3:  \(\%K=\dfrac{39}{39+35,5+16.3}.100=31,84\%\)

Phần trăm Cl trong KClO3:  \(\%Cl=\dfrac{35,5}{39+35,5+16.3}.100=28,98\%\)

Phần trăm O trong KClO3\(\%O=100-31,84-28,98=39,18\%\)