Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(3kg4g=3\dfrac{4}{1000}kg\)
5 tấn 25 kg = \(5\dfrac{25}{1000}\)tấn
3hg = \(\dfrac{3}{10}\) kg
15 tạ 4 kg = \(15\dfrac{4}{100}\)tạ
4 dam 6 dm = \(4\dfrac{6}{100}\)dam
5 km 16 m = \(5\dfrac{6}{1000}\)km
7 hm 4 m = \(7\dfrac{4}{100}\)hm
5 cm 3 mm = \(5\dfrac{3}{10}\) cm
Tick cho mik nhaaaaaaa:3
3kg 4g =3,004 kg
5 tấn 25kg =5,025 tấn
3 hg = 0,3 kg
15 tạ 4 kg =15,04 tạ
4 dam 6 dm=4,06 dam
5km 6m =5,006 km
7hm 4m = 704 m hoặc 7,04 hm
5 cm 3mm = 5,3 cm
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
65km= 65000m
302cm=3,02m
61cm=0,61m
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = 17,7 m
b. 2cm 5mm = 2,5cm
b. 34m 45cm.= 34,45m
d. 7dm 30cm = 10dm
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m= 24m 5cm
b. 12.23 dm= 12dm2,3cm
b. 30,25 ta= 30 tạ 25kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m= 2km56m= 2,056km
b. 3406g= 3kg 406g = 3,406kg
b. 409cm= 4m 9cm= 4,09m
720 cm=7 m 20 cm
5 tấn 4 yến = 5040 kg
2 tạ 7 kg= 207 kg
5 m vuông 54 dm vuông= 55400 cm vuông
7m vuông 4 cm vuông = 70004 cm vuông
720 cm =7 m 20 cm
5 tấn 4 yến = 5040 kg
2 tạ 7kg = 207 kg
5m vuông 54 m vuông =590000cm vuông
7m vuông 4 cm vuông = 70004 cm vuông
chúc bạn học tốt
Bài 6:
a. 24,05m = 2405cm
b. 12.23 dm = 122.3cm
c. 30,25 ta = 3025kg
Bài 7:
a. 2056m = 2.056km
b. 3406g = 3.406kg
c. 409cm = 4.09m
Bài 8:
65km = 65000m
302cm = 3.02m
61cm = 0.61m
Bài 9:
a. 15m 27dm = 152.7m
b. 2cm 5mm = 0.25cm
c. 34m 45cm = 3445cm
d. 7dm 30cm = 73cm
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
65km= 65000m
302cm=3,02m
61cm=0,61m
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = 17,7 m
b. 2cm 5mm = 2,5cm
b. 34m 45cm.= 34,45m
d. 7dm 30cm = 10dm
34kg20dag= 34,2kg
b. 10 tạ 23kg= 10,23tạ
b. 23 yến 12 dag= 23,012 yến
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m= 24m 5cm
b. 12.23 dm= 12dm2,3cm
b. 30,25 ta= 30 tạ 25kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m= 2km56m= 2,056km
b. 3406g= 3kg 406g = 3,406kg
b. 409cm= 4m 9cm= 4,09m
5 tấn 47 kg = 5,047 tấn
4 km 315 m = 4,315 km
2 km2 15 ha = 2,15 km2
67 tạ 5 yến 8 kg = 6,758 tấn
12 hm 35 m = 1,235 km
36 ha 350 m2 = 0,36035
5 tấn 47kg = 5,047 tấn
4km315m = 4,315km
2km vuông 15 ha = 2,15km vuông
67 tạ 5 yến 8 kg = 6,758 tấn
12 hm 35 m = 1,235 km
36 ha 350 mét vuông = 0,36035 km vuông
3 - x = 5 /7 7/13 : x = 14 / 39
x = 3 - 5/7 x = 7/13 : 14/39
x = 16/7 x = 3/2
điền số thích hợp vào chấm
4 m = .......0,004....... km 5 kg = ........0,05........... tạ
3m 2cm = ....0,0302......hm 4 yến 7 kg = ...0,47..............ta
3 km 6m = .....3006....... m 4 tạ 9 yến = ....490......... kg
15 m 6 dm = ...1560.......cm 2 yến 4 hg = ....204...........hg
3 - x = 5/7 7/13 : x = 14/39
x= 3- 5/7 x= 7/13 : 14/39
x= 16/7 x = 273/182
4 m =0,004. km 5 kg = .0,05. ta
3m 2cm = .3020 hm 4 yen 7 kg = .0,47ta
3 km 6m = 3006 m 4 ta 9 yen= 490 kg
15 m 6 dm = .1560 cm 2 yen 4 hg = 204.hg