K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 10 2021

Từ trái nghĩa với từ khổng lồ: Nhỏ bé

Con kiến thật nhỏ bé làm sao !

26 tháng 10 2021

- Nho nhỏ 

- Quả nho bé nhỏ lắc lư trên cành.

11 tháng 10 2023

Đồng nghĩa : Bình yên

Trái nghĩa : Chiến tranh

Khung cảnh trong vườn thật bình yên .

Thế giới sẽ thật tươi đẹp nếu không có chiến tranh.

15 tháng 12 2021

Từ trái nghĩa là giữ gìn . Chúng ta nên giữ gìn bản sắc dân tộc

15 tháng 12 2021

giữ gìn , gìn giữ , bảo vệ 

em giữ gìn những món đồ mẹ tặng thật cẩn thận 

26 tháng 12 2021

Đồng nghĩa với từ "nhân hậu" là từ "nhân từ", "hiền lành",...

Đồng nghĩa với từ "cần cù" là "siêng năng", "chăm chỉ", "chịu khó",...

Đồng nghĩa với từ "trung thực" là "chính trực", "thành thật", "cương trực",...

Đồng nghĩa với từ "hạnh phúc" là "sung sướng", "vui sướng", "vui mừng",../

Đồng nghĩa với từ "dũng cảm" là "gan dạ", "quả cảm",...

26 tháng 12 2021

 a)Nhân hậu

* Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…

* Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…

 b)Trung thực

* Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thăn…

* Trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
 c)Dũng cảm
* Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…

* Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…

 d)Cần cù

* Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…

* Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…

 hạnh phúc
*
đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện, may mắn,…
trái nghĩa: khốn khổ, khổ cực, bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng, cơ cực,…

6 tháng 11 2023

Từ trái nghĩa với từ ốm yếu là: khoẻ mạnh.

Đặt câu: Bạn ấy rất khoẻ mạnh.

6 tháng 11 2023

- trái nghĩa với "ốm yếu" là "khỏe mạnh"

-đặt câu: anh ấy rất khỏe mạnh nhờ luyện tập hằng ngày.

10 tháng 2 2022

Hôm nay , mẹ em trổ tài  vào bếp

10 tháng 2 2022

hôm nay, em trổ tài tán gái :)

6 tháng 11 2021

từ nhoang nhoáng
đặt câu:
rất nhanh và vội, chỉ trong chốc lát ăn nhoang nhoáng cho xong bữa chạy nhoang nhoáng

16 tháng 5 2022

nhi đồng, thiếu nhi, trẻ con...

Trẻ con ngày nay chỉ biết chăm chú vào mạng xã hội.

16 tháng 5 2022

 Từ đồng nghĩa với trẻ em là:  trẻ con,......

- Trẻ con thời nay rất thông minh và lanh lợi.

21 tháng 12 2021

1 từ đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng

Đặt câu và phân tích;

  Cô bé ấy/có cuộc sống sung sướng.

     CN                 VN

21 tháng 12 2021

1 từ đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng

Đặt câu và phân tích;

  Cô bé ấy/có cuộc sống sung sướng.

     CN                 VN

TL
22 tháng 3 2021

Đồng nghĩa : hổ thẹn 

Đặt câu : Sau khi vi phạm lỗi làm lớp bị trừ điểm , An thấy hổ thẹn quá !

 Đồng nghĩa: ngại ngùng

Đặt câu  :  Hồng ngại ngùng khi hát song ca chào mừng ngày 8-3