Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ghép tiếng đẹp vào trc hoặc sau mỗi tiếng sau để tạo thành từ ngữ thích hợp: mắt; trời; đôi; duyên; lòng; ý; tươi; làm; chơi; cảnh; chữu; múa; trai; lão; mặt; bức trang; lời nói; cử chỉ; người; nết; bàn thắng
- Từ ngữ có tiếng đẹp đứng trc: mắt; trời; đôi; duyên; lòng; tươi; trai; lão; mặt; người; nết
- Từ ngữ có tiếng đẹp đứng sau: mắt; trời; ý; tươi; làm; chơi; cảnh; chữ; múa; trai; mặt; bức trang; lời nói; cử chỉ; người; bàn thắng
a. Trước mặt chúng tôi là những dãy núi cao ngút ngàn.
b. Dưới ánh nắng, dòng sông lững lờ trôi.
c. Những con sóng ào ạt xô vào ghềnh đá.
d. Từ xa, chúng tôi đã nghe thấy tiếng thác đổ ầm ầm.
a. Sáng nào, mẹ em....cũng làm việc nhà................
b. Mỗi khi đi học về, em lại....đi tới cào phím :))..........
c.Trên cây, lũ chim......đang hót véo von...........
d. Ngoài sân, các bạn..chơi đá bóng...........
a. Các từ ngữ gợi cảnh vật quen thuộc: sông xanh biếc, nước soi hàng tre, buổi trưa hè, lòng sông lấp lánh.
b. Các từ ngữ gợi cảnh vật quen thuộc: mẹ kể chuyện sân đình, mái đình cong, giếng làng trong vắt.
Tham khảo:
- Vẻ đẹp bên ngoài của con người: xinh đẹp, xinh tươi, xinh xắn, rực rỡ, yểu điệu, thướt tha, xinh xinh, lộng lẫy,…
- Vẻ đẹp nội tâm của con người: thuỳ mị, dịu dàng, hiền dịu, lịch sự, tế nhị, nết na, ngay thẳng, bộc trực, dũng cảm, khảng khái,….
a. Trạng ngữ là: Khi thiên nga mẹ mải múa.
b. để thủ thể
c. để nghỉ ngơi và sưởi ấm sau buổi dạo chơi.
d. để quan sát nó đẻ