Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
bạch mã: ngựa trắng
hải sản: đồ biển
dân ý: ý kiến người dân
hải cảng: cảng biển
hải cẩu: chó biển
lâm sản: đồ gỗ
Các từ thuần Việt tương ứng với các từ Hán Việt là:
thiên địa - trời đất
giang sơn - núi sông
huynh đệ - anh em
nhật dạ - ngày đêm
phụ tử - cha con
phong vũ - gió mưa
phụ huynh - cha mẹ
hải quân - lính biển
thi sĩ - nhà thơ
sinh tử - sống chết
tiền hậu - trước sau
sông núi , ngày đêm , cha con , gió mây , nước nhà , trước sau , mạnh yếu , sống chết , ngày sinh , người ca hát , lính trên biển , cha anh , đèn biển
-Phụ tử - cha con
-Phong vân - Gió mây
-Cường nhược - mạnh yếu
-Tiền hậu - trước sau
-Ca sĩ - người hát
-Tiến thoái - tiến lùi
chúc em hok tốt
Từ ghép thuần việt tương ứng với từ hán việt:
- Cao điểm: trọng điểm, đỉnh điểm.
- Khán giả: người xem, người nghe.
Cao điểm: cao (thuần Việt) + điểm (Hán Việt)
Khán giả: khán (thuần Việt) + giả (Hán Việt)