Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chào em, em tham khảo nhé!
The children agreed to divide into four groups
A. The
B. Agreed
C. To divide => To be divided. Ở đây mình dùng câu bị động em nhé! Những đứa trẻ đồng ý được chia thành bốn nhóm.
D. to
Each of the tourists are going to be given a guidebook to Spain
A. tourists
B. are going to => is going to. Câu này liên quan đến sự hòa hợp giữa chủ ngữ - vị ngữ. Each: mỗi => Động từ chia số ít.
C. given
D. to
Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại hoc24.vn!
Mỗi câu có 1 lỗi sai ,tìm và sửa lỗi sai:
1.Phong want=>wants to be a footballer.
………………………………………………………….....
2.Does=>do Lan and Hoa usually go shopping on Sunday?
…………………………………………………………….
3.Last weekend, I am =>was at my friend’s birthday party.
…………………………………………………………….
4.There is =>are some books on the table.
…………………………………………………………….
5.What does=>did he do in 1982 ?
…………………………………………………………….
1 want => wants
2 does => do
3 am => was
4 is => are
5 does => did
Mỗi câu sau đây có một lỗi sai. Hãy tìm và sửa lại để có câu đúng.
1. Congratulations! You’ve gained first prize in the competition.
first -> the first
the +số thứ tự (first, second, third...) + danh từ
2. Do you mind if I make a photograph of you?
make -> take
take a photograph = chụp ảnh
3. These pills might make you feel a bit asleep.
asleep -> sleepy
feel sleep = thấy buồn ngủ
4. Andrew has been a teacher of English since a very long time.
since -> for
for + khoảng thời gian; since + mốc thời gian
5. Kangaroos, that can be seen every where in Australia, have long tails.
that -> which
đằng sau dấu phẩy ta không dùng that mà phải dùng which
câu 3 cấu trúc là feel sleepy nha, mình đánh thiếu chữ y
Tìm lỗi sai và sửa lại :
Women used to stay at home and done => do housework
1 B -> on (on đi với occasion)
2 B -> do not understand (understand là động từ nên dùng trợ động từ chứ không dùng be)
3 A -> comes (come from: đến từ đâu)
4 A -> bỏ (rút gọn mệnh đề danh từ ko có be)
5 A -> having explored (hành động xảy ra trước 1 hành động khác dùng thì QKHT)
6 A -> in stead of (thay vì)
7 A -> meet
8 B -> where
9 B -> cut (have sb do sth: nhờ/yêu cầu ai làm gì cho mình)
10 A -> need