Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
20 tính từ:
1.long: dài
2.short: ngắn
3.low: thấp
4.tall: cao
5.fat: mập
6.boring: nhàm chán
7.interesting: thú vị
8.live(adj): trực tiếp
9.beautiful: đẹp
10.friendly:thân thiện
11.unfriendly: không thân thiện
12.hot: nóng
13.cold: lạnh
14.large: rộng
15.small: nhỏ, bé
16.fast: nhanh
17.cheap: giá rẻ
18.expensive: giá đắt
19.slow: chậm
20.busy: bận
Đặt câu:
1.She is very beautiful.
2.My mother is very friendly with everyone.
3.My father is very busy with work.
4.This shirt looks expensive.
5.Earth has a very large area.
6.The weather is very cold.
7.Television is streaming live news program.
- Hai từ trái nghĩa với từ chăm chỉ đó là: lười biếng, lười nhác.
Đặt câu:
- Vì lười biếng không chịu học bài nên kì này nó bị nhiều điểm kém.
- Hắn nổi tiếng là lười nhác nhất vùng nên chẳng ai muốn giúp đỡ.
3 từ đồng nghĩa với màu trắng là : trắng tinh , trắng bệt, trắng xóa
Đặt câu :
- Chiếc áo mới của em trắng tinh
- Mặt của cậu ấy trắng bệt
- Ngoài trời tuyết rơi trắng xóa
CHÚC BẠN HỌC GIỎI
Trái nghĩa từ nhìn là nhắm
Trái nghĩa từ đi là dừng
- Em nhắm mắt vì có hạt bụi bay vào mắt em
- Đèn đỏ chúng ta phải dừng lại
2 danh từ : Bạn Lan , Dế Mèn
đặt câu : Bạn Lan là học sinh giỏi của lớp
2 động từ : đi , nhảy
đặt câu : Cả nhà chúng tôi cùng đi bộ trên phố
2 tính từ : xinh đẹp , Điển Trai
đặt câu : TFBOYS là nhóm nhạc điển trai nhất trung quốc
2 danh từ: khủng long, cá mập
câu : con cá mập ấy rất hung dữ.
2 động từ : chạy, nhảy
câu : bạn Thông chạy rất nhanh.
2 tính từ : đen dủi, đen thui
câu : cục than đen thui.
trung hậu, đảm đang ,bất khuất ,dịu dàng ,...
đặt câu:
-cô ấy rất dịu dàng
đen tuyền
đỏ chói
mái tóc mẹ em đen tuyền và óng mượt
mặt trời đỏ chói
đen lóe
đen chói
mẹ em có bộ tóc đen chói