Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Chứa tiếng "hiền": hiền từ, hiền hậu, hiền lương, hiền khô, hiền lành, hiền nhân, hiền triết, hiền tài, hiền thục, hiền minh, hiền sĩ, hiền dịu, dịu hiền
b) Chứa tiếng "ác": ác bá, ác đức , ác nhân, ác chiến, ác độc, ác hại, ác hiểm, ác khẩu, ác liệt, ác miệng, ác ôn,…
a) Chứa tiếng "hiền": hiền từ, hiền hậu, hiền lương, hiền khô, hiền lành, hiền nhân, hiền triết, hiền tài, hiền thục, hiền minh, hiền sĩ, hiền dịu, dịu hiền
b) Chứa tiếng "ác": ác bá, ác đức , ác nhân, ác chiến, ác độc, ác hại, ác hiểm, ác khẩu, ác liệt, ác miệng, ác ôn,…
- từ có chứa tiếng ngay : ngay thẳng , ngay ngắn
- từ có chứa tiếng thẳng : thẳng thắn , ngay thẳng , thẳng tắp
- từ có chứa tiếng thật : thật thà , chân thật , sự thật
bn tham khảo nhé ! chúc các bn học tốt !
Em tìm các từ láy sau đây:
a) Có tiếng chứa âm "S", có tiếng chứa âm "x"
+ Sa sả, sạch sành sanh, sạch sẽ, sàm sỡ, san sát, sàn sàn, sáng sủa, sáng suốt, sặc sở, sặc sụa,
+ Xa xôi, xa xa, xám xám, xám xịt, xao xác, xào xạc, xao xuyến, xoắn xuýt, xốn xáng,...
b) Có tiếng chứa "thanh hỏi, thanh ngã"
+ Lẩn thẩn, hỉ hả, đủng đỉnh, lởm chởm, ngổ ngáo, dửng dưng, hiểm hóc,...
+ Giãy giụa, giòn giã, lưỡng lự, mũm mĩm, ngạo nghễ,nghĩ ngợi, nhũng nhẵng,...
Em tìm các từ láy sau đây:
a) Có tiếng chứa âm "S", có tiếng chứa âm "x"
+ Sa sả, sạch sành sanh, sạch sẽ, sàm sỡ, san sát, sàn sàn, sáng sủa, sáng suốt, sặc sở, sặc sụa,
+ Xa xôi, xa xa, xám xám, xám xịt, xao xác, xào xạc, xao xuyến, xoắn xuýt, xốn xáng,...
b) Có tiếng chứa "thanh hỏi, thanh ngã"
+ Lẩn thẩn, hỉ hả, đủng đỉnh, lởm chởm, ngổ ngáo, dửng dưng, hiểm hóc,...
+ Giãy giụa, giòn giã, lưỡng lự, mũm mĩm, ngạo nghễ,nghĩ ngợi, nhũng nhẵng,...
Bài làm
Từ láy có chứa chữ " l " là:
Lồng lộn, lưu luyến, long lanh, lung linh, lai láng, le lói, luôn luôn, lâu lắc, lắc lư, la liếm, lung lay, lêu lêu, lệch lạc, lông lá, lồ lộ, la liệt, la lối, la làng, là là, lạc lõng, lầm lỗi, lanh lảnh, lanh lẹ, lanh lợi, lành lặn, lao lực, lạnh lẽo, lạnh lùng, lão làng, lạt lẽo, lau láu, láu linh, lém lỉnh, lăm le, lăm lẳm, lăn lóc, lăng líu , lăng loàn, lẳng lặng, lẳng lơ, lay lắt, lắt léo, lâm li, lầm lì, lâm lụy, lầm lộn, lân la, lân lý gan jog luan lý, lấn lối, lấn lướt, lâng lâng, lấp láy, nhấp nháy, lấp liếm, lấp loáng, lập lòa, lâu lâu, lay láy, lây lan, lẫy lừng, lẹ làng, lem lém, lem luốc lém lỉnh, len lénm len lỏi, leo lẻo, leo lắt, leo lét, lèo lái, lê la, lề lối, lễ lạt(giốn như làm ra vẻ tôn kính, kính biếu nhung ng có địa vị cao), lệch lạc, lênh láng, lai láng, lêu lổng, lếu láo,lia lịa, lịc lãm, liên lụy, lìm lịm, líu lo, lo lắng, loạn lạc, loang loãng,...
# Chúc bạn học tốt #
lung linh; long lanh; lấp lánh; lập lòe; loang lổ; lênh láng; lúc lắc;...
tk nha!
Từ ghép | Từ láy | |
Ngay | ngay thẳng, ngay thật | ngay ngắn |
Thẳng | thẳng băng, thẳng cánh, thẳng đuột, thẳng đứng, thẳng tắp | thẳng thắn, thẳng thớm |
Thật | chân thật, thành thật, thật lòng, thật tâm, thật tình | thật thà |
từ ghép | từ láy | |
Ngay | ngay thật,ngay lưng,ngay đơ,ngay lập tức | ngay ngáy,ngay ngắn |
Thẳng | thẳng băng,thẳng tắp,thẳng tay,thẳng tuột,thẳng đứng,thẳng cánh,... | thẳng thắn,thẳng thừng,thẳng thớm |
Thật | thật lòng,thàng thật,chân thật,ngay thật | thật thà |
a) ông sao
b) xao xuyến
c) xách va li
d) sách vở
a) Sao sáng
b) xao xuyến
c) xách cặp
d) Sách bút