Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Muối = C n H 2 n N a N O 2
→ n m u o i = 2 n N 2 = 0 , 44 → m C O 2 + H 2 O = 56 , 04
→ n ¯ = 53 22
→ n G l y = 0 , 26 ; n A l a = 0 , 18
→ n A = 0 , 06 ; n B = 0 , 04
→ 0 , 26 - 0 , 06 . 3 + 0 , 04 . 2 0 , 18 - 0 , 06 + 0 , 04 . 3 A = G l y 3 A l a B = G l y 2 A l a 3
A + 4NaOH à muối + H2O (1)
Xmol 4x x
B + 5NaOH à muối + H2O (2)
ymol 5x y
-Đốt muối + O2 à Na2CO3 + CO2 + H2O + N2
mtăng = mCO2 + mH2O = 56,04 mol
Khí là N2 => nN2 = 0,22 mol=> nNaOH = 2nN2 = 0,44 mol ( vì muối là NH2-R-COONa)
→ 4x + 5y = 0,44
BTKL 1,2 => m + 40. 0,44 = m + 15,8 + 18(x + y) => x = 0,06, y = 0,04 mol
Do A, B tạo nên từ gly và ala nên ta có
Tổng CO2 và H2O = 56,04 mol
[0,06[2a+ (4-a)3]+0,04[2b + (5-b)3] – 0,22]x 44 + 18[0,06.(2a+3(4-a))+0,04(2b + 3(5-b)] = 56,04
→ 3a + 2b = 13 => vậy a =1 , b = 5 (loại vì A,B chứa cả ala và gly)
→Và a = 3, b = 2 => A: 3 gly-Ala MA = 260
→ B: 2gly – 3ala MB = 345
%A = 53,06% → Đáp án D
Đáp án D
A + 4NaOH → Muối + H2O
B + 5NaOH → Muối + H2O
Giả sử n A = x n B = y → m m u o i - m x = 15 , 8 g
Lại có: Khi Đốt cháy muối → sản phẩm cháy → Ca(OH)2
→ m b i n h tan g = 56 , 04 g = m C O 2 + m H 2 O v à n N 2 = 0 , 22 m o l ( khí thoát ra)
Bảo toàn N: 4x + 5y = 0,22.
→ x = 0,06 ; y = 0,04 mol
→ n N a O H = 4 x + 5 y = 0 , 44 m o l
→ n N a 2 C O 3 = 0 , 22 m o l
Giả sử A có a Gly và (4 – a) Ala
B có b Gly và (5 – b) Ala
Phản ứng cháy tổng quát
→ Bảo toàn C: n C ( X ) = n C O 2 + n N a 2 C O 3
0,06.[2a + 3(4 – a)] + 0,04.[ 2b + 3(5 – b)] = 0,84 + 0,22
→ 3a + 2b = 13
→a = 3 ; b = 2
→ A là
→ % m B ( X ) = 46 , 94 %
→ Bảo toàn nguyên tố : sản phẩm cháy gồm:
Bảo toàn O: 7x + y + 2.6,3 = 2.15x + 13x + y
→ x = 0,35 mol
→ m = 0,35.(75.3 + 89.3 – 18.5) = 140,7g
Đáp án D
A + 4NaOH → Muối + H2O
B + 5NaOH → Muối + H2O
Giả sử
Lại có: Khi Đốt cháy muối → sản phẩm cháy → Ca(OH)2
(khí thoát ra)
Bảo toàn N: 4x + 5y = 0,22.2
→ x = 0,06 ; y = 0,04 mol
Giả sử A có a Gly và (4 – a) Ala
B có b Gly và (5 – b) Ala
Phản ứng cháy tổng quát :
= 0,22 mol
→ Bảo toàn C:
0,06.[2a + 3(4 – a)] + 0,04.[ 2b + 3(5 – b)] = 0,84 + 0,22
→a = 3 ; b = 2
→ A là
Quy đổi hỗn hợp X thành:
C 2 H 3 O N : 0 , 44 m o l T í n h t u n N 2 = 0 , 22 m o l C H 2 : a m o l H 2 O : b m o l
Trong phản ứng thủy phân X:
X + N a O H → M u o i + H 2 O
Khối lượng muối tăng so với X chính là lượng NaOH trừ đi lượng H 2 O
= > m N a O H – m H 2 O = 15 , 8 = > 40.0 , 44 – 18 b = 15 , 8 = > b = 0 , 1 m o l
Coi quá trình đốt cháy muối là quá trình đốt cháy X và NaOH ban đầu
n N a 2 C O 3 = n N a O H / 2 = 0 , 22 m o l
BTNT C => n C O 2 = 2 n C 2 H 3 O N + n C H 2 – n N a 2 C O 3 = 2.0 , 44 + a – 0 , 22
= > n C O 2 = a + 0 , 66 m o l
BTNT H = > n H 2 O = 1 , 5. n C 2 H 3 O N + n C H 2 + ½ . n N a O H
= > n H 2 O = 1 , 5.0 , 44 + a + 0 , 5.0 , 44 = > n H 2 O = a + 0 , 88
∑ m C O 2 + H 2 O = a + 0 , 66 .44 + a + 0 , 88 .18 = 56 , 04
=> a = 0,18 (mol)
=> m X = 0 , 44.57 + 0 , 18.14 + 0 , 1.18 = 29 , 4 g
Đặt x, y là số mol của A, B
∑ n X = x + y = b = 0 , 1 ∑ n NaOH = 4 x + 5 y = 0 , 44 = > x = 0 , 06 y = 0 , 04
Đặt u, v là số mol của glyxin và analin
∑ n N = u + v = 0 , 44 ∑ n C = 2 u + 3 v = n C O 2 + n N a 2 C O 3 = 1 , 06 = > u = 0 , 26 v = 0 , 18
A : G l y p A l a 4 − p : 0 , 06 m o l B . G l y q A l a 5 − q : 0 , 04 m o l
= > n G l y = 0 , 06 p + 0 , 04 q = 0 , 26
=> 3p + 2q = 13
Vì p ≤ 4 và q ≤ 5 => p = 3 và q = 2 thỏa mãn
= > B l à G l y 2 A l a 3
% m B = 0 , 04. 345 / 29 , 4 ] .100 % = 46 , 94 % gần nhất với 47,50%
Đáp án cần chọn là: D
Khí thoát ra là N 2 → n N 2 = 0 , 33 m o l → n N ( X ) = 0 , 66 m o l
Do các peptit được tạo thành từ Gly và Ala nên ta có thể quy đổi hỗn hợp X thành:
C O N H , C H 2 , H 2 O (với số mol H 2 O bằng số mol peptit)
Sơ đồ bài toán:
X C O N H : 0 , 66 C H 2 : x H 2 O : y m g + N a O H v d → Muối + C O O N a : 0 , 66 N H 2 : 0 , 66 C H 2 : x m + 23 , 7 g O 2 → Na 2 CO 3 : 0 , 33 B T : C → C O 2 : x + 0 , 33 B T : H → H 2 O : x + 0 , 66 N 2 : 0 , 33
m m u ố i = 0,66.67 + 0,66.16 + 14x = 14x + 54,78 (g)
m X = 0 , 66.43 + 14 x + 18 y = 14 x + 18 y + 28 , 38 g
→ m m u ố i − m X = 26 , 4 − 18 y = 23 , 7 → y = 0 , 15 m o l → n X = n H 2 O = 0 , 15 m o l
*Xét X: Đặt nY = a và nZ = b (mol)
+ n X = a + b = 0 , 15
+ BTNT "N": n N = 4 a + 5 b = 0 , 66
Giải hệ được a = 0,09 và b = 0,06
*Xét phản ứng đốt muối:
m b ì n h t ă n g = m C O 2 + m H 2 O → 44 ( x + 0 , 33 ) + 18 ( x + 0 , 66 ) = 84 , 06 → x = 0 , 93
Giả sử muối gồm: Gly-Na (u mol) và Ala-Na (v mol)
Ta lập được hệ phương trình:
+ m m u ố i = 95 u + 111 v = 0 , 66 . 67 + 0 , 66 . 16 + 0 , 93 . 14
+ BTNT "N": nN = u + v = 0,66
Giải hệ được u = 0,39 và v = 0,27
Giả sử X chứa:
Y : G l y n A l a 4 − n 0 , 09 m o l Z : G l y m A l a 5 − m 0 , 06 m o l
Do thủy phân Y, Z đều thu được Gly và Ala nên ta có: n < 4 và m < 5
n G l y − N a = 0 , 09 n + 0 , 06 m = 0 , 39 → 3 n + 2 m = 13 có nghiệm (n = 3; m = 2) thỏa mãn
→ X chứa: Y là G l y 3 A l a 0 , 09 m o l v à Z l à G l y 2 A l a 3 0 , 06 m o l
Xét các phát biểu:
(1) đúng, % m Gly 3 Ala = 0 , 09.260 0 , 09.260 + 0 , 06.345 .100 % = 53 , 06 %
(2) sai, tỉ lệ số phân tử Ala và Gly trong Z là 3 : 2
(3) sai, m = 0,09.260 + 0,06.345 = 44,1 gam
(4) đúng, tổng số nguyên tử C trong Y và Z là: 2.3 + 3 + 2.2 + 3.3 = 22
Vậy có 2 phát biểu đúng.
Đáp án cần chọn là: A