Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Có 4 thí nghiệm thu được đơn chất là (1), (2), (3) và (4). PT phản ứng:
(1) 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2
(2)
(3) KI + Na2Cr2O7 + H2SO4 → K2SO4 + Cr2(SO4)3 + Na2SO4 + I2 + H2O
(4) 2NH3 + 2CrO3 → N2 + Cr2O3 + 3H2O
Đáp án A
1-thu được H2.
2-thu được H2, Cl2.
3-thu được I2.
4-thu được N2.
5-tạo muối FeCl2.
6-tạo NO2 và H2O
Đáp án D
Các thí nghiệm thu được đơn chất:
1-sinh ra đơn chất H2.
4-Sinh ra Zn (dùng C để khử oxit kim loại).
5-Sinh ra Hg.
6-Sinh ra đơn chất N2.
7-Sinh ra Cr (nhiệt nhôm).
9-Mg không phản ứng.
(thi nghiệm 8 oxit có thể khử không hoàn toàn, thí nghiệm 10 O2 sinh ra có thể oxi hóa Fe tạo oxit).
Đáp án D
(a) Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag↓.
(b) 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3.
(c) CO + MgO → không phản ứng.
(d) Ban đầu: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑
Sau đó: 2NaOH + Cu(NO3)2 → Cu(OH)2↓ + 2NaNO3.
(e) NH4NO2 → N2↑ + 2H2O.
(g) Cu + 2H2SO4 đặc → CuSO4 + SO2↑ + 2H2O.
(h) 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + H2↑ + Cl2↑.
||⇒ (a), (d), (e) và (h) thỏa mãn
Đáp án C
Các thí nghiệm: a, b, e.
TN a: cho Al.
TN b: Cho Cr.
TN c: NaCl điện phân cho NaOH, Cl2, H2.
TN d: Cho BaSO4, Cu(OH)2, H2.
TN e: Cho Ag; Fe(NO3)3.
TN g: Cho Fe3+, Cu2+, SO42-, NO, H2O
Đáp án A
1) H2
2) Cl2
3) Ag
4) N2
5) Cl2, Cu