Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Mạch mã gốc: 3' XGA GAA TTT XGA 5'
mARN: 5’ GXU XUU AAA GXU 3’
Chuỗi acidamin: Ala – Leu – Lys – Ala
Hay là: alanin- lơxin- lizin- alanin
Đáp án D
|
Gly |
Ala |
Val |
Cys |
Lys |
Leu |
Pro |
Số lượng |
10 |
20 |
30 |
40 |
50 |
60 |
70 |
Bộ ba |
XXA |
XGG |
XAA |
AXA |
UUU |
AAX |
GGG |
Tổng ribonu loại A |
A = 10 + 30x2 + 40x2 + 60x2=270 |
Tổng số A là 270
Gen phiên mã 5 lần số rA cần cung cấp là 270x5 = 1350
Đáp án: D
Gly | Ala | Val | Cys | Lys | Leu | Pro | |
Số lượng | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | 70 |
Bộ ba | XXA | XGG | XAA | AXA | UUU | AAX | GGG |
Tổng ribonu loại A | A = 10 + 30x2 + 40x2 + 60x2=270 |
Tổng số A là 270
Gen phiên mã 5 lần số rA cần cung cấp là 270x5 = 1350
Tổng số A là 270
Gen phiên mã 5 lần số rA cần cung cấp là 270x5 = 1350
Đáp án A
Theo gt cho protein à mARN à gen sau
Gen (mạch gốc) à 3’..XXX - XAX - TTX - AAX ...5’
↓
mARN: 5’ ..GGG - GUG - AAG - UUG...3’
↓
Polipeptit .. Gly - Val - Lys - Leu...
Vậy trình tự nucleotit của gen:
A. 3’- XXX - XAX –TTX - AAX-...
5’ – GGG – GTG – AAG – TTG - ...
5' GXT XTT AAA GXT 3'
3' XGA GAA TTT XGA 5' (mạch mã gốc)
5' GXU XUU AAA GXU 3' (mARN)
Ala Leu Lys Ala (trình tự axit amin)
b)Leu – Ala – Val – Lys (trình tự axit amin)
UUA GXU GUU AAA (mARN) (có thể lấy ví dụ khác, do nhiều bộ ba cùng mã hóa 1 loại axit amin).
ADN: 3' AAT XGA XAA TTT 5' (mạch mã gốc)
5' TTA GXT GTT AAA 3'
Giải chi tiết:
Trình tự codon trên mạch ARN là
1 2 3……………10……………18 (vị trí các nuclêôtit từ trái qua phải)
3’ TAX XAA TTX AXA TXA XTT 5’
5’ AUG GUU AAG UGU AGU GAA 3’
Trình tự axit amin là: Met – Val – Lys – Cys – Ser – Glu → I đúng
II, thay thế cặp A –T ở vị trí số 10 bằng cặp T-A , codon trên mARN là AGU mã hóa cho Ser thay vì Cys → II sai
III đúng,
IV đúng, codon sau đột biến là UGA mang tín hiệu kết thúc dịch mã
Chọn A
Đáp án A
A à đúng. Vì Gen phiên mã à mARN dịch mã à polipeptit
1 polipeptit: 10 Glixin - 20 Alanin - 30 Valin - 40 Xistein - 50 Lizin - 60 Loxin - 70 Prolin
à ∑ lượt đối mã/tARN: 10 (XXA), 20 (XGG), 30 (XAA), 40 (AXA), 50 (UUU), 60 (AAX), 70 (GGG)
à số lượng từng loại ribonucleotit trong tổng số các đối mã để tổng hợp 1 polipeptit
tA = 10 + 60 + 80 + 120 = 270
tU = 150
tG =40 + 210 = 250
tX = 20 + 20 + 30 + 40 + 60 = 170
Theo NTBS: mạch gốc gen (3’--5’) à mARN (5’-3’) bổ sung với mạch gốc các đối mã
tARN (3’-5’) bổ sung với các codon/mARN
a. Tổng số aa có trong phân tử protein hoàn chỉnh là:
10 + 20 + 30 + 40 + 50 + 60 + 70 = 280 aa
+ Số nu của phân tử mARN là: (280 + 2) x 3 = 846 nu
+ Chiều dài của gen điều khiển tổng hợp phân tử protein đó là:
846 x 3.4 = 2876.4 A0
b. Phân tử protein có:
10 glyxin: XXA
20 alanin: XGG
30 valin: XAA
40 xitein: AXA
50 lizin: UUU
60 loxin: AAX
70 prolin: GGG
bộ ba mở đầu là: AUG
Bộ ba kết thúc: UGA
+ Số nu mỗi loại trên phân tử mARN là:
rU = 50 x 3 + 1 + 1 = 152 nu
rA = 10 + 30 x 2 + 40 x 2 + 60 x 2 + 1 + 1 = 272 nu
rG = 20 x 2 + 70 x 3 + 1 + 1 = 252 nu
rX = 10 x 2 + 20 + 30 + 40 + 60 = 170 nu
+ Giả sử mạch 1 của gen là mạch gốc ta có:
rU = A1 = T2 = 152 nu
rA = T1 = A2 = 272 nu
rG = X1 = G2 = 252 nu
rX = G1 = X2 = 170 nu
+ Số nu mỗi loại của gen là:
A = T = A1 + A2 = 152 + 272 =
G = X = G1 + G2 = 252 + 170 =
Đáp án C
Protein: mêtiônin - alanin – lizin – valin – lơxin – KT
mất 3 cặp nu 7, 8, 9 à mARN: mất aa lizin
à các aa: mêtiônin - alanin – valin – lơxin – KT