Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. What food do you order in a restaurant? – I often order beef steak and orange juice.
(Bạn gọi đồ ăn gì trong nhà hàng? - Tôi thường gọi mỳ ống và nước cam.)
2. What do you often have for dessert? – I often have coconut ice cream.
(Bạn thường ăn gì để tráng miệng? - Tôi thường ăn kem dừa.)
There are three people in my family. Beef is my favorite food. Volleyball is my favorite sport. Mrs.Thao is my teacher. Class's good student is Duong Pham. Class's bad student is Dang Vu
Mong bn tick cho mk nha
Mk đi học đây
there are 3 people in my family. My favourite dish is noodle.My favourite food is candy. My favourite sports is badminton .Mrs. ngoc diep is my teacher. Yen Linh is the most intellligent people in my class. Phuc Son is the less intelligent student in my class. My best friend is Linh Trang , Mai, Bao Linh, Yen Linh.
1. I eat some hamburgers.
(Tôi ăn một chút bánh mì kẹp thịt.)
2. I never eat any pasta.
(Tôi không bao giờ ăn một chút mì ống nào.)
3. I don't eat much rice.
(Tôi không ăn nhiều cơm.)
4. I drink a lot of water.
(Tôi uống nhiều nước.)
5. I don't drink much soda.
(Tôi không uống nhiều soda.)
6. I never drink any coffee.
(Tôi không bao giờ uống cà phê.)
In my family, my mom often cooks. She often cooks rice, meat, fish, vegetables, soup, fried eggs and makes cakes.
(Trong gia đình tôi, mẹ tôi thường nấu ăn. Mẹ thường nấu cơm, thịt, cá, rau, súp, trứng chiên và làm bánh.)
I really like cooking because I can cook food for the people I love.
(Tôi thực sự thích nấu ăn vì tôi có thể nấu món ăn cho những người tôi yêu thương.)
Here is the shopping list for the food and drink I want to buy for my party.
(Đây là danh sách đồ ăn và thức uống tôi muốn mua cho bữa tiệc của mình.)
Food: cakes, candies, snacks, biscuits, hamburger, pears, apples, watermelon, ice–cream.
(Đồ ăn: bánh ngọt, kẹo, đồ ăn nhẹ, bánh quy, bánh hamburger, lê, táo, dưa hấu, kem.)
Drink: cola, fruit juice, milk, mineral water.
(Đồ uống: nước ngọt có ga, nước trái cây, sữa, nước khoáng.)
In my oppinion, sumo wrestler's life isn't interesting because I always have breakfast. Besides, if I eat like sumo wrestler, i will be fat and i don't like to exercise a lot. My favorite dish is Pho.
(Theo quan điểm của tôi, cuộc sống của một võ sĩ sumo không thú vị bởi vì tôi luôn ăn sáng. Ngoài ra, nếu tôi ăn uống như đô vật sumo, tôi sẽ béo và tôi không thích vận động nhiều. Món ăn yêu thích của tôi là Phở.)
Trả lời các câu hỏi sau:
1. What would you like to be in the future ?
=> I want to be a teacher
2. What would you like to do ?
=> I want to play piano
3. Where would you like to work ?
=> I want to work at school
4. What do you usually eat for lunch and dinner ?
=> I usually eat rice and eggs for lunch and dinner
5. What is your favourite food ?
=> My favorite food is snack
6. Do you often eat vegetable ?
=> Yes . I often
7. What vegetable do you usually eat ?
=> I usually eat cabbages
8. What fruits do you ofteb eat ?
=> I often eat apples and bananas
9. How much water do you drink a day ?
=> I water about 2 litres a day
10. What is your favourite drink ?
=> My favorite drink is orange juice
11. What's life like ?
=> It's happy
12. What's the traffic is like ?
=> It's good
13. What are the people like ?
=> They are friendly and kind
14. What's the weather like ?
=> It's hot
15. What things do you often do there ?
=> I often study English and watch TV
16. Where do you live ? What is your place like ?
=> I live in a city . It's noisy
17. How many seasons are there in your place ? Who are they ?
=> There are 4 seasons in my place. They are : spring , summer , autumn , winter
19. What seasons doyou lile best ?
=> I like spring best
20. Why do you like it ? What about the weather ?
=> Because I can receive money on Tet . The weather is warm
21. What do you usually do in this seasons ?
=> I usually play inside
22. What kind of sports do you often play in this seasons?
=> I often play badminton
Trả lời các câu hỏi sau:
1. What would you like to be in the future ?
i want to be a policeman
2. What would you like to do ?
I want to play sports
3. Where would you like to work ?
I want to work in America
4. What do you usually eat for lunch and dinner ?
I usually eat rice
5. What is your favourite food ?
my favorite food is pizza
6. Do you often eat vegetable ?
yes i do
7. What vegetable do you usually eat ?
I want to eat lettuce
8. What fruits do you ofteb eat ?
I want to eat apples
9. How much water do you drink a day ?
2 bottles of water
10. What is your favourite drink ?
orange juice
| Group 1: Fruits and vegetables (Nhóm 1: Hoa quả và rau)
| Group 2: Bread, pasta, etc (Nhóm 2: Bánh mì, mì ống, v.v.) | Group 3: Meat, fish, etc (Nhóm 3: Thịt, cá, v.v.) | Group 4: Fat (Nhóm 4: Chất béo) | Group 5: Milk, cheese, yogurt, etc. (Nhóm 5: Sữa, pho mát, sữa chua, v.v.) |
Ly | an apple, some green beans (một quả táo, một ít đậu xanh) | some bread, some potatoes (một ít bánh mì, một số khoai tây) | fish (cá) | butter (bơ) | yoghurt (sữa chua) |
Mai
| bananas, carrots (chuối, cà rốt) | noodles, rice (mì, cơm) | pork, chicken, beef (thịt lợn, thịt gà, thịt bò) | chips, burger (khoai tây chiên, bánh burger) | milk, cheese (sữa, phô mai) |
Student A: What’s your favourite food?
(Món ăn yêu thích của bạn là gì?)
Student B: I like apples and green beans.
(Tôi thích táo và đậu xanh.)
Student A: What do you eat everyday?
(Bạn ăn gì hàng ngày?)
Student B: I eat some bread and some potatoes every day.
(Tôi ăn một ít bánh mì và một ít khoai tây mỗi ngày.)
Student A: Are they delicious?
(Chúng có ngon không?)
Student B: Yes, they are really yummy.
(Vâng, chúng thực sự rất ngon.)
If I can interview my favorite singer or actor, I will ask the following questions:
(Nếu tôi có thể phỏng vấn ca sĩ hoặc diễn viên yêu thích của tôi, tôi sẽ hỏi những câu hỏi sau)
- Where you live now? (Bây giờ bạn đang sống ở đâu?)
- What do you usually do in your free time? (Bạn thường làm gì lúc rảnh rỗi?)
- What is your Facebook? (Facebook của bạn là gì?)
- Do you have to work on weekends? (Bạn có phải làm việc vào cuối tuần không?)
My favourite restaurant is the chicken restaurant near my house.
(Quán ăn yêu thích của tôi là quán gà gần nhà.)
I often eat fried chicken, sticky rice and have fizzy drinks there.
(Tôi thường ăn gà rán, xôi và uống nước có ga ở đó.)