Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
adv + adj + N
discrimination (n): sự phân biệt đối xử
Sửa: discrimination => discriminatory
Tạm dịch: Thủ tướng sẽ cân nhắc những thay đổi cho những luật mang tính chất phân biệt giới tính để đảm bảo cơ hội bình đẳng hai giới.
Chọn C
Đáp án là D
Tạm dịch: Thủ tường không có vẻ như kêu gọi cuộc tổng tuyển cử sớm.
A. Có khả năng rằng thủ tướng sẽ kêu gọi cuộc tổng tuyển cử sớm. => sai nghĩa
B. Có khả năng lớn rằng thủ tướng sẽ kêu gọi cuộc tổng tuyển cử sớm. => sai nghĩa
C. Có vẻ như rằng thủ tướng sẽ kêu gọi cuộc tổng tuyển cử sớm. => sai nghĩa
D. Có rất ít khả năng thủ tướng kêu gọi cuộc tổng tuyển cử sớm
Đáp án là A
Enforce: thi hành/ bắt buộc
Impose: thực hiện/ áp đặt
Obtain: đạt được
Overlook: xem qua
Derive: lấy được
Câu này dịch như sau: Giáo viên phải thi hành một số quy định nhất định trong lớp học để đảm bảo sự an toàn và đối xử bình đẳng trong tất cả học sinh.
=>Enforce = Impose
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Mãi cho đến năm 1986 hầu hết các công ty thậm chí sẽ không cho phép phụ nữ tham gia kì thi nhưng sự phân biệt giới tính này đang dần dần biến mất.
Discrimination /dɪ,skrɪmɪ'neɪ∫n/ (n): sự phân biệt đối xử
>< equality /i'kwɒləti/ (n): sự bình đẳng
Các đáp án còn lại:
A. unfairness /ʌn'feənis/ (n): sự không đúng, sự không công bằng, sự bất công
B. injustice /in'ddʒʌstis/ (n): sự bất công
C. partiality /,pa:∫i'æləti/ (n): tính thiên vị, tính không công bằng
Đáp án C.
A. gratify /’grætifai/ (v): làm thỏa mãn ai đó → it gratifies sb to do sth.
B. please sb: làm hài lòng ai
C. ingratiate /in’greiʃieit/ oneself with sb : làm cho ai đó mến mình
D. commend /kə’mend/ sb for/on sth/doing sth: khen ngợi ai đó
Tạm dịch: Thủ tướng Malcolm Turnbull đang cố gắng lấy lòng tổng thống Hoa Kỳ Donald Trump và gây ấn tượng với cử tri Úc.
Đáp án C.
A. gratify / 'grætɪfaɪ/ (v): làm thoả mãn ai đó → it gratifies sb to do sth
B. please sb: làm hài lòng ai
C. ingratiate / ɪn'greɪ∫ieɪt / oneself with sb: làm cho ai đó men mình
D. commend /kə'mend/ sb for/ on sth/ doing sth: khen ngợi ai đó
Tạm dịch: Thủ tướng Malcolm Turnbull đang cố gắng lấy lòng Tổng thống Hoa Kỳ Donald Trump và gây ẩn tượng với cử tri Úc
Đáp án A
as adj as: như là
more + long adj: hơn
less+ adj: kém hơn like: giống như
Everyone wants to reduce pollution. But the pollution problem is (31)______ complicated as it is serious.
[ Mọi người muốn giảm ôn nhiễm. Nhưng vấn đề ô nhiễm trở nên phức tạp cũng như tính nghiêm trọng của nó]
Đáp án D
forbid: ngăn cấm
prevent sb from Ving: ngăn cản ai làm gì ]
request: yêu cầu
require sb to Vo: bắt buộc ai đó làm gì
Governments can pass and enforce laws that (35)______ businesses and traffic to stop, or to cut down on certain polluting activities.
[ Chính phủ có thể thông qua và ban hành luật cái mà buộc các doanh nghiệp và giao thông ngừng, hoặc cắt giảm các hoạt động gây ô nhiễm nhất định.]
Đáp án C
Kiến thức: lượng từ
Much of + the + danh từ không đếm được: nhiều
Factories discharge much (33)______ the material that pollutes the air and water, but factories give employment to a large number of people.
[Các nhà máy thải ra nhiều vật liệu cái mà gây ô nhiễm không khí và nước, nhưng các nhà máy tạo công việc cho nhiều người]
Chọn C
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Trạng từ không đứng trước danh từ, mà chỉ có thể đứng trước động từ hoặc tính từ.
Sửa: discrimination (n) => discriminatory (a)
Tạm dịch: Thủ tướng đang xem xét những thay đổi luật về phân biệt giới tính để thúc đẩy các cơ hội bình đẳng