K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 6 2019

Đáp án C Việc gia tăng đã và đang xảy ra kể từ một mốc thời gian trong quá khứ (since = kể từ khi -> dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành) -> động từ thì hiện tại hoàn thành

17 tháng 7 2018

Đáp án C

Giải thích: dấu hiệu since (kể từ khi), ta dùng thì hoàn thành, vì việc số học sinh tăng đến bây giờ vẫn có thể tăng nên ta dùng hiện tại hoàn thành. The number of (số lượng) là một một con số nên ta dùng như danh từ số ít. Kết hợp cả hai ta có has dramatically increased.

Dịch nghĩa. Số lượng sinh viên muốn đến trường St. Andrew tăng nhanh kể từ khi hoàng tử William của xứ Wales quyết định học tại đó.

31 tháng 10 2018

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

dramatically (adv): một cách đáng kể

seriously (adv): một cách nghiêm trọng, nghiêm túc       

gradually (adv): một cách dần dần, tuần tự

significantly (adv): một cách đáng kể

doubtfully (adv): một cách nghi ngờ

=> dramatically = significantly

Tạm dịch: Thực tế là thăm dò không gian đã tăng lên đáng kể trong ba mươi năm qua chỉ ra rằng chúng ta rất mong muốn tìm hiểu tất cả những gì chúng ta có thể về hệ mặt trời.

11 tháng 6 2019

Đáp án C

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Thực tế là thăm dò không gian đã tăng lên đáng kể trong ba mươi năm qua chỉ ra rằng Chúng ta rất mong muốn tìm hiểu tất cả những gì chúng ta có thể về hệ mặt trời. => dramatically (adv): một cách đáng kể

A. seriously (adv): một cách nghiêm trọng, nghiêm túc

B. gradually (adv): một cách dần dần, tuần tự

C. significantly (adv): một cách đáng kể

D. doubtfully (adv): một cách nghi ngờ

=> Đáp án C (dramatically = significantly)

27 tháng 8 2019

Đáp án C

“Which” thay cho cụm danh từ “the Education Act of 1968” trước nó trong câu

1 tháng 4 2018

 Đáp án B

“Consequently (conj): kết quả là

Otherwise: nếu không thì

Nevertheless=However: tuy nhiên (Dịch: Tuy nhiên, rất nhiều nhà giáo dục khẳng định rằng kể từ khi…)

Therefore: Do đó

7 tháng 7 2019

Đáp án C

Cost: chi phí

(Dịch: …đáp ứng chi phí ngày càng tang lên cho công nghệ mới ở thư viện…)

Fine (n): tiền phạt

Fee (n): tiền học phí, thù lao,…

Sum (n): tổng

26 tháng 1 2019

Đáp án C

A number of sth: một số lượng lớn

(Dịch: Một số lượng lớn thư viện của trường học công đã tang lên một cách đáng kể…)

The digit: những con số (trong toán học)

19 tháng 10 2017

Đáp án B

Recently (adv): mới gần đây

(Dịch: Mới gần đây vào năm 1958…)

Frequently (adv): thường xuyên

Freshly (adv): tươi mới

Newly (adv): mới

7 tháng 6 2018

Chọn D

Since+ mệnh đề thời gian/ khoảng thời gian, S+ have/has+ PP. the number of+ Ns: chủ ngữ là dạng số ít-> chia động từ ở dạng số ít.