Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Giải thích: dấu hiệu since (kể từ khi), ta dùng thì hoàn thành, vì việc số học sinh tăng đến bây giờ vẫn có thể tăng nên ta dùng hiện tại hoàn thành. The number of (số lượng) là một một con số nên ta dùng như danh từ số ít. Kết hợp cả hai ta có has dramatically increased.
Dịch nghĩa. Số lượng sinh viên muốn đến trường St. Andrew tăng nhanh kể từ khi hoàng tử William của xứ Wales quyết định học tại đó.
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
dramatically (adv): một cách đáng kể
seriously (adv): một cách nghiêm trọng, nghiêm túc
gradually (adv): một cách dần dần, tuần tự
significantly (adv): một cách đáng kể
doubtfully (adv): một cách nghi ngờ
=> dramatically = significantly
Tạm dịch: Thực tế là thăm dò không gian đã tăng lên đáng kể trong ba mươi năm qua chỉ ra rằng chúng ta rất mong muốn tìm hiểu tất cả những gì chúng ta có thể về hệ mặt trời.
Đáp án C
Từ đồng nghĩa
Tạm dịch: Thực tế là thăm dò không gian đã tăng lên đáng kể trong ba mươi năm qua chỉ ra rằng Chúng ta rất mong muốn tìm hiểu tất cả những gì chúng ta có thể về hệ mặt trời. => dramatically (adv): một cách đáng kể
A. seriously (adv): một cách nghiêm trọng, nghiêm túc
B. gradually (adv): một cách dần dần, tuần tự
C. significantly (adv): một cách đáng kể
D. doubtfully (adv): một cách nghi ngờ
=> Đáp án C (dramatically = significantly)
Đáp án B
“Consequently (conj): kết quả là
Otherwise: nếu không thì
Nevertheless=However: tuy nhiên (Dịch: Tuy nhiên, rất nhiều nhà giáo dục khẳng định rằng kể từ khi…)
Therefore: Do đó
Đáp án C
Cost: chi phí
(Dịch: …đáp ứng chi phí ngày càng tang lên cho công nghệ mới ở thư viện…)
Fine (n): tiền phạt
Fee (n): tiền học phí, thù lao,…
Sum (n): tổng
Đáp án C
A number of sth: một số lượng lớn
(Dịch: Một số lượng lớn thư viện của trường học công đã tang lên một cách đáng kể…)
The digit: những con số (trong toán học)
Đáp án B
Recently (adv): mới gần đây
(Dịch: Mới gần đây vào năm 1958…)
Frequently (adv): thường xuyên
Freshly (adv): tươi mới
Newly (adv): mới
Chọn D
Since+ mệnh đề thời gian/ khoảng thời gian, S+ have/has+ PP. the number of+ Ns: chủ ngữ là dạng số ít-> chia động từ ở dạng số ít.
Đáp án C Việc gia tăng đã và đang xảy ra kể từ một mốc thời gian trong quá khứ (since = kể từ khi -> dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành) -> động từ thì hiện tại hoàn thành