Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1- "You have taken my mobile phone," he told his sister.
He accused his sister of having taken his mobile phone
2- "I'm sorry I forgot your wedding anniversary," Sheila told her parents.
Sheila apologised to her parents for forgetting their wedding anniversary
3- "It's your fault we went bankrupt," the boss told the secretary.
The boss blamed the secretary for causing their bankrupt
4- "Wash the dishes and go to bed," mum told us.
Mum ordered.us to wash the dishes and go to bed
5- "Don't touch the plug," he told us.
He warned us not to touch the plug
6- "I lied to you," Mike told me.
Mike admitted. lying to me
7- "Come to Italy with me, Sam" they said.
They invited Sam to come to Italy with them
8- "You should watch Grey's Anatomy," the teacher told us.
The teacher recommended..that we watch Grey's Anatomy
9- "I won't give you the money," Edward said.
Edward refused.giving me the money
10- "Let's have a picnic on Saturday," the kids said.
The kids suggested...that we have a picnic on Saturday
11- "I will tell mum about your new girlfriend, Tim," said Anna.
Anna threatened Tim to tell mum about his new girlfriend
12- "I can give you a lift," the man told me.
The man offered...to give me a lift....
13- "You'd better go to the gym," my doctor said.
My doctor advised..me to go to the gym
14- "I can order any kind of pizza," Dad told me.
Dad agreed to let me order any kind of pizza
15- "We must talk to your dad right now," mum told me.
Mum insisted.....on talking to my dad right then
16- "Don't forget to renew your passport," Peter told his sister.
Peter reminded his sister to renew her passport
Đáp án B
Câu này chúng ta thấy 2 vế và cần điền vào vế thứ nhất, mà lại có before, theo sau là vế 2 đang ở thì quá khứ đơn. Vậy ta cần thì quá khứ hoàn thành ở phía trước.
Đáp án C
Giải thích: Ban = cấm. was banned = đã bị cấm. blame = đổ trách nhiệm. export = xuất khẩu. finish = kết thúc
Đáp án A
Giải thích: Gain in something = lớn mạnh, dành được cái gì. Gain in popularity = dành được sự ưa chuộng
Đáp án C
Giải thích: It was a sinful thing to do = đó là một việc sai trái để làm. Do something = làm cái gì đó
Đáp án A
Câu này dịch như sau: ông chủ rất tức giận vì cô thư ký đi làm trễ.
A. Thư ký đi làm trễ, điều này làm ông chủ tức giận.
B. Thư ký đi làm trễ gây ra sự tức giận. => loại, vì hai mệnh đề không cùng chủ ngữ nên không được rút gọn về dạng Ving (causing)
C. Việc thư ký đi làm trễ chọc tức ông chủ. => loại, vì ngữ cảnh đề bài ở thì quá khứ đơn nhưng đáp án lại ở hiện tại đơn (annoys)
D. Ông chủ đã không đồng ý việc đi làm trễ của thư ký. => câu này chưa sát nghĩa với đề bài => loại