Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
EX1: Cho dạng đúng của động từ ở dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3), dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.
V | V2 | V3 |
be (là) | was/were | been |
bring (mang đến) | brought | brought |
buy (mua) | bought | bought |
cut (cắt) | cut | cut |
do (làm) | did | done |
eat (ăn) | ate | eaten |
find (tìm) | found | found |
found (thành lập) | founded | founded |
go (đi) | went | gone |
have (có) | had | had |
keep (giữ) | kept | kept |
lie (nằm) | lay | lain |
lie (nói dối) | lied | lied |
lose (mất) | lost | lost |
make (làm) | made | made |
move (di chuyển) | moved | moved |
play (chơi) | played | played |
provide (cung cấp) | provided | provided |
put (đặt) | put | put |
read (đọc) | read | read |
see (nhìn) | saw | seen |
sleep (ngủ) | slept | slept |
spend (dành) | spent | spent |
study (học) | studied | studied |
take (mang đi) | took | taken |
think (nghĩ) | thought | thought |
travel (du lịch) | travelled | travelled |
visit (thăm) | visited | visited |
work (làm việc) | worked | worked |
write (viết) | wrote | written |
Dịch các câu:
1. Khi cô gái còn trẻ, cô ấy có đôi mắt nâu to và mái tóc đen.
2. Bố cô ấy chụp ảnh cô ấy mỗi ngày
3. Mỗi năm, cô gái ấy lớn hơn và cô ấy thay đổi một chút.
4. Ông ấy đã thu thập tất cả các bức ảnh và anh ấy đã tạo ra một bức tranh khổng lồ từ chúng.
5. Ông ấy đã đưa bức tranh lớn cho con gái mình.
1 Where did you live when you were younger?
- I lived in Ha Noi when I was younger
2. What did you do last week?
- I played badminton with my friends
3. When did you last go to the cinema?
- I went to the cinema yesterday
4. What film did you see?
- I saw film RED
5. Who did you go with?
- I went with my sister
6. Did you do any sports last week?
- No, I didn’t
7. Did you play any video games yesterday?
- No, I didn’t
8. Did you have fun on your last holiday?
- Yes, I did
A: Did you live here when you were younger?
(Bạn đã sống ở đây khi bạn còn nhỏ?)
B: No, I didn’t.
(Không.)
A: What did you do last weekend?
(Bạn đã làm gì vào cuối tuần trước?)
B: I went to a restaurant.
(Tôi đã đến một nhà hàng.)
A: When did you last go to the cinema?
(Lần cuối cùng bạn đến rạp chiếu phim là khi nào?)
B: I last went to the cinema one year ago.
(Lần cuối tôi đến rạp chiếu phim là một năm trước.)
A: What film did you see?
(Bạn đã xem phim gì?)
B: I saw the film “ Fast and Furious”.
(Tôi đã xem bộ phim “Fast and Furious”.)
A: Who did you go with?
(Bạn đã đi với ai?)
B: I went with my friends.
(Tôi đã đi với bạn bè của tôi.)
A: Did you do any sports last weekend?
(Bạn có chơi môn thể thao nào cuối tuần trước không?)
B: No, I didn’t.
(Không, tôi không chơi.)
A: Did you play any video games yesterday?
(Hôm qua bạn có chơi trò chơi điện tử nào không?)
B: No, I didn’t.
(Không, tôi không có.)
A: Did you have fun on your last holiday?
(Bạn có vui trong ngày nghỉ lễ vừa rồi không?)
B: Yes, I did.
(Vâng, tôi có.)
1 Ý nghĩa thì QKĐ : Diễn tả 1 hành động, 1 sự việc hay 1 thứ gì đó xảy ra trong quá khứ không còn liên quan đến hiện tại
2 * tobe
S+was/were+ (not)+.................
-Câu hỏi: (Wh)+was/were+S+...........
* Verbs
- Khẳng định: S+V(ed/BQT)+...........
- Phủ định: S+didn't+ V(inf)
- Câu hỏi: (Wh)+did+S+V(inf)+............ ?
3 Câu này tớ không hiểu đề
4
Cách phát âm đuôi –ed như sau:
- /id/ hoặc /əd/:Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/
E.g
Wanted / wɒntid /
Needed / ni:did /
- /t/:Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /ʧ/
E.g
Stoped / stɒpt /
Laughed / lɑ:ft /
Cooked / kʊkt /
Sentenced / entənst /
Washed / wɒ∫t /
Watched / wɒt∫t /
-/d/:Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại
Played / pleid /
Opened / əʊpənd /
-Một số trường hợp ngoại lệ: Một số từ kết thúc bằng –ed được dùng làm tính từ, đuôi –ed được phát âm là /id/:
Aged:/ eidʒid / (Cao tuổi. lớn tuổi)
Blessed:/ blesid / (Thần thánh, thiêng liêng)
Crooked:/ krʊkid / (Cong, oằn, vặn vẹo)
Dogged:/ dɒgid / (Gan góc, gan lì, bền bỉ)
Naked:/ neikid / (Trơ trụi, trần truồng)
Learned:/ lɜ:nid / (Có học thức, thông thái, uyên bác)
Ragged:/ rægid / (Rách tả tơi, bù xù)
Wicked:/ wikid / (Tinh quái, ranh mãnh, nguy hại)
Wretched:/ ret∫id / (Khốn khổ, bần cùng, tồi tệ)
start - started
begin - began
teach - taught
go - went
have - had
meet - met
Chuyển các động từ sau ra quá khứ đơn
start- started
begin- began
teach- taught
go- went
have- had
meet- met
Bài 3: Lựa chọn và điền dạng đúng của động từ quá khứ đơn:
Teach cook want spend ring Be sleep study go write |
1. She went out with her boyfriend last night.
2. Laura cooked a meal yesterday afternoon.
3. Mozart wrote more than 600 pieces of music.
4. I was tired when I came home.
5. The bed was very comfortable so they slept very well.
6. Jamie passed the exam because he studied very hard.
7. My father taught the teenagers to drive when he was alive.
8. Dave wanted to make a fire but there was no wood.
9. The little boy spent hours in his room making his toys.
10. The telephone rang several times and then stopped before I could answer it.Bài 2. Chọn đáp án đúng (A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống
1.They_________the bus yesterday.
A. don’t catch B. weren’t catch C. didn’t catch D. not catch
2. My sister_________home last night.
A. comes B. come C. came D. was come
3. My father_________tired when I _________ home.
A. was – got B. is – get C. was – getted D. were – got
4. What_________you_________two days ago?
A. do – do B. did – did C. do – did D. did – do
5.Where_________your family_________on the summer holiday last year?
A. do – go B. does – go C.did – go D. did – went
6. We_________David in town a few days ago.
A. did see B. was saw C. did saw D. saw
7. It was cold, so I_________ the window.
A. shut B.was shut C. am shut D.shutted
8. I_________to the cinema three times last week.
A.was go B. went C. did go D.goed
9.What_________you_________last weekend?
A.were/do B.did/did C.did/do D.do/did
10.The police_________on my way home last night.
A. was stop B.stopped C.stops D.stopping
11. The film wasn’t very good. I_________ it very much.
A.ẹnjoyed B.wasn’t enjoy C.didn’t ẹnjoyed D. didn’t enjoy
12.The bed was very uncomfortable. I_________sleep very well.
A.didn’t B.did C.wasn’t D.not
13. The window was opened and a bird_________into the room.
A.fly B. flew C. was flew D.did fly
14. I_________a lot of money yesterday. I_________an expensive dress.
A.spend/buy B.spent/buy C.spent/bought D.was spent/bought.
Bài 3: Lựa chọn và điền dạng đúng của động từ quá khứ đơn:
Teach cook want spend ring Be sleep study go write |
1. She……….out with her boyfriend last night.
2. Laura……….a meal yesterday afternoon.
3. Mozart……….more than 600 pieces of music.
4. I……….tired when I came home.
5. The bed was very comfortable so they ……….very well.
6. Jamie passed the exam because he……….very hard.
7. My father……….the teenagers to drive when he was alive.
8. Dave……….to make a fire but there was no wood.
9. The little boy……….hours in his room making his toys.
10. The telephone……….several times and then stopped before I could answer it.
Bài này giống bài đầu em nhé
Chúc em học tốt
stopped
watched
could
arrived
enjoyed
believed
permited
Võ Minh Anh thành lập 2 dạng cơ bạn à