Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
thực vật ăn: phân bón,nước,....
con người; rau , củ , quả,...
STT | Đại diện | Kích thước | cấu tạo từ | thức ăn | bộphận dichuyển | hình thức sinh sản |
Hiểnvi/lớn | 1 tb/ nhiều tb | |||||
1 | Trung roi | Hiển vi | 1TB | Vụn hữu cơ | roi | vô tính theo chiều dọc |
2 | trùng biến hình | hiển vi | 1 TB | vi khuẩn | chân giả | vô tính |
3 | trùng giày | hiển vi | 1TB | vi khuẩn,vụn hữu cơ | lông bơi | vô tính , hữu tính |
4 | trùng kiết lị | hiển vi | 1 TB | hồng cầu | tiêu giảm | vô tính |
5 | trùng sốt rét | hiển vi | 1 TB | hồng cầu | ko có | vô tính |
STT | Đại diện | Kích thước | Cấu tạo từ | Thức ăn | Bộ phận di chuyển | Hình thức sinh sản |
Hiển vi/Lớn | 1 tế bào/nhiều tế bào | |||||
1 | Trùng roi | Hiển vi | 1 tế bào | Vụn hữu cơ | roi | vô tính theo chiều dọc |
2 | Trùng biến hình | Hiển vi | 1 tế bào | vi khuẩn | chân giả | vô tính |
3 | Trùng giày | hiển vi | 1 tế bào | Vi khuẩn | lông bơi | vô tính, hữu tính |
4 | Trùng kiết lị | Hiển vi | 1 tế bào | Hồng cầu | tiêu giảm | vô tính |
5 | Trùng sốt rét | Hiển vi | 1 tế bào | Hồng cầu | không có | vô tính |
Đề bài: Viết vào bảng 8.2 này về " Thức ăn" của thực vật và con người
STT | Thực vật | Con người |
1 | Phân bón | Thực vật |
2 | Đạm | Động vật |
3 | Rác phân hủy | các loại cá |
4 | Nước | Tinh bột |
5 | Khí \(oxi\) | Nước |
Rêu:
+ Nơi sống: nơi ẩm
+ Sinh sản:bằng bào tử
+ Đại diện: rêu
Dương xỉ:
+ nơi sống: dưới ánh sáng yếu
+ Sinh sản: qua các túi bào tử
+ Đại diện: dương xỉ
Thực vật Hạt trần:
+ Nơi sống: ở đời sống và khí hậu lạnh
+ Sinh sản: bằng bào tử
+ Địa diện: thông,..
Thực vật Hạt kín:
+ Nơi sống : phân bố rộng rãi ( sống được ở mọi nơi)
+ Sinh sản: bằng hạt trong quả
+ Đại diện: táo, ổi, xoài, mận,...
Cái này học từ lớp 6 nên ko nhớ
Nêu đại diện nhá
Rêu: Rêu
Dương xỉ: Các loại dương xỉ và quyết.
- Hạt trần: Thông
- Hạt kín: Táo, ổi, mơ,..
*Vai trò thực tiễn của sâu bọ
1. Làm thuốc chữa bệnh: ong mật, tằm...
2. Làm thực phẩm: tằm, tôm...
3. Thụ phấn cây trồng: ong mật
4. Thức ăn cho động vật khác: tằm, bọ ngựa...
5. Diệt các sâu hại: bọ ngựa, ong mắt đỏ...
6. Hại hạt ngũ cốc: mọt...
7. Truyền bệnh: ruồi, muỗi...
Tầm : làm thuốc chữa bệnh, làm thực phẩm, thức ăn cho động vật khác
Bọ ngựa: thức ăn cho động vật khác, diệt các sâu hại
Hoa trinh nữ khép lá lại khi bị va chạm
Khi trời rét mèo có phản ứng xù lông
Hoa bồ công anh nở ra lúc sáng và cụp lại lúc chạng vạng tối hoặc ánh sáng yếu
_Sinh sản vô tính: cây mía, giun đất, rêu, khoai tây, hành,.....
_Sinh sản hữu tính: con người, cây ngô (bắp), mướp, gà, vịt, trâu, bò,....( các loại gia súc, gia cầm)....
Đặc điểm | Rêu | Dương xỉ | Thực vật Hạt trần | Thực vật Hạt kín |
Nơi sống | Ẩm | Ánh sáng yếu | ||
Sinh sản | Bào tử | Các bào tử | Hạt | Hạt |
Đại diện | Rêu | Dương xỉ | Thông | Bưởi |
bạn lấy ví dụ cho mình lớp thú được không
Tên động vật quan dát được : Thỏ
Môi trường sống : Trên cạn
Cách di chuyển :
Thỏ di chuyển bằng 2 cách:
- Nhảy đồng thời bằng hai chân sau.
- Chạy theo hình chữ Z.
Thức ăn : Cỏ, lá, củ quả …
Cách bắt mồi:
Thỏ ăn cỏ mà cỏ là thực vật nên thỏ chỉ cần cắm mặt xuống đất nhai là xong
Sinh sản:
- Thụ tinh trong
- Phôi phát triển trong tử cung
- Có hiện tượng thai sinh
- Nuôi con bằng sữa mẹ
Tập tính khác :