K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1. Trong nước tiểu chính thức của 1 người glucôzơ thì có thể kết luận người đó bị bệnh gì? A. Sỏi thận B. Nhiễm trùng thận C. Đái tháo đường D. Sỏi bóng đái 2. Muối khoáng và các chất khác trong nước tiểu kết tinh sẽ gây ra bệnh A. Sỏi thận B. Nhiễm trùng thận C. Viêm thận D. Viêm cầu thận 3. Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: Thận thải. . . các sản phẩm bài tiết hòa tan trong máu(...
Đọc tiếp

1. Trong nước tiểu chính thức của 1 người glucôzơ thì có thể kết luận người đó bị bệnh gì?

A. Sỏi thận

B. Nhiễm trùng thận

C. Đái tháo đường

D. Sỏi bóng đái

2. Muối khoáng và các chất khác trong nước tiểu kết tinh sẽ gây ra bệnh

A. Sỏi thận

B. Nhiễm trùng thận

C. Viêm thận

D. Viêm cầu thận

3. Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: Thận thải. . . các sản phẩm bài tiết hòa tan trong máu( trừ CO2)

A. 80%

B. 85%

C. 90%

D. 95%

4. Bộ phận nào sau đây không thuộc chức năng thận

A. Ống thận

B. Nang cầu thận

C. Cầu thận

D. Ống góp

5. Cơ sở khoa học thói quen không ăn uống thức ăn ôi thiu và nhiễm chất độc hại là?

A. Hạn chế tác hại của virut gây bệnh thận

B. Hạn chế tác hại của vi sinh vật và các chất độc gây bệnh thận

C. Hạn chế khả năng tạo sỏi ở bóng đái

D. Tạo điều kiện thận lợi cho quá trình lọc

1
6 tháng 5 2020

Câu 1 :

Trong nước tiểu chính thức của 1 người glucôzơ thì có thể kết luận người đó bị bệnh đái thóa đường

Chọn C
Câu 2 : Muối khoáng và các chất khác trong nước tiểu kết tinh sẽ gây ra bệnh: Sỏi thận

Chọn A
Câu 3 :hận thải. 80% các sản phẩm bài tiết hòa tan trong máu( trừ CO2)

Chọn A

Câu 4 :Bộ phậnkhông thuộc chức năng thận : Ống thận

Chọn A
Câu 5: Cơ sở khoa học thói quen không ăn uống thức ăn ôi thiu và nhiễm chất độc hại là

Hạn chế tác hại của vi sinh vật và các chất độc gây bệnh thận

Chọn C

19 tháng 4 2023

nhịn tiểu lâu có hại vì: A

A.dễ tạo sỏi thận và hạn chế hình thàn nước tiểu liên tục

B.dễ tạo sỏi thận và có thể gây viêm bóng đái

C.hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái

D.dễ tạo sỏi thận ,hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái

19 tháng 4 2023

cảm ơn

10 tháng 1 2017

Chọn đáp án: A

Giải thích: Muối vô cơ và hữu cơ trong nước tiểu đầu nếu có hàm lượng cao và độ pH thích hợp sẽ kết tinh tạo thành sỏi.

15 tháng 4 2020

Câu 1:D. Lọc máu, hấp thụ lại, bài tiết tiếp.

Câu 2:A. thận.

Câu 3:A. cầu thận và nang cầu thận.

Câu 4:B. đái tháo đường

20 tháng 4 2023

A:))))

 

21 tháng 4 2023

Người bị sỏi thận cần hạn chế sử dụng những chất nào ?

A.  Chât khoáng            B.  Vitamin                     C.  Nước                  D.  Cả B, C 

1 tháng 8 2021

B

19 tháng 4 2017

Nêu điểm khác nhau giữa nước tiểu đầu ở nang cầu thận với nước tiểu ở bể thận?

Nước tiểu ở nang cầu thận

Nước tiểu đầu

Nước tiểu ở bể thận

Nước tiểu chính thức

- Nồng độ các chất hòa tan loãng hơn

- Còn chưa nhiều chất dinh dưỡng

- Chứa ít các chất cặn bã và chất độc hơn

- Nồng độ các chất hòa tan đậm đặc hơn

- Gần như ko còn các chất dinh dưỡng

- Chứa nhiều các chất ***** bã và chất độc

Nguyên nhân dẫn đến bệnh sỏi thận và bệnh sỏi bóng đái?

Một số chất trong nước tiểu như axit uric , muối canxi , muối photphat , oxalat , ... có thể bị kết tinh ở nồng độ cao và pH thích hợp hoặc gặp các điều kiện đặc biệt khác

\(\rightarrow\) Sỏi thận

Cho cách phòng chống ?

Ko ăn các thức ăn có nguồn gốc tạo sỏi : protein từ thịt , các loại muối có khả năng kết tinh . Nên uống đủ nước , các chất lợi tiểu , ko nên nhịn tiểu lâu .

20 tháng 4 2017

cảm ơn bn.Còn sỏi bóng đái thì sao?

20 tháng 4 2018

D nha . À mà bn ơi là hạn chế sỏi thận nha bạn viết vậy sẽ làm mọi người hỉu sai nghĩa

I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM. 193 Câu 1: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan: A. Thận, cầu thận, bóng đái. B. Thận, ống đái, bóng đái. C. Thận, ống thận, bóng đái. D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái. Câu 2: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nuớc tiểu là A. thận. B. bóng đái C. ống đái D. ống dẫn nước tiểu. Câu 3: Cấu tạo của thận gồm: A. Phần vỏ, phần tủy, bể thận,...
Đọc tiếp

I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM. 193

Câu 1: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan:

A. Thận, cầu thận, bóng đái.

B. Thận, ống đái, bóng đái.

C. Thận, ống thận, bóng đái.

D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.

Câu 2: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nuớc tiểu là

A. thận. B. bóng đái

C. ống đái D. ống dẫn nước tiểu.

Câu 3: Cấu tạo của thận gồm:

A. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu.

B. Phần vỏ, phần tủy, bể thận.

C. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bể thận.

D. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng của thận cùng các ống góp, bể thận.

Câu 4: Mỗi đơn vị chức năng của Thận gồm

A. Cầu thận, nang cầu thận. B. Cầu thận, ống thận.

C. Nang cầu thận, ống thận. D. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận.

Câu 5: Lượng nước tiểu trong bóng đái sẽ làm căng bóng đái khi lên tới

A. 100ml. B. 200ml.

C. 150ml. D. 250ml.

Câu 6: Nước tiểu chính thức được tạo ra trong quá trình

A. lọc máu. B. hấp thụ lại.

C. thải nước tiểu. D. bài tiết tiếp.

Câu 7. Qúa trình lọc máu diễn ra ở

A. cầu thận. B. ống thận.

C. mao mạch quanh ống thận. D. ống dẫn nước tiểu.

Câu 8. Để hạn chế khả năng tạo sỏi trong thận và bóng đái nên

A. đi tiểu đúng lúc, không nên nhịn lâu.

B. giữ vệ sinh thân thể cũng như hệ bài tiết nước tiểu.

C. uống nhiều nước.

D. không ăn thức ăn ôi thiu .

Câu 9: Đường dẫn nước tiểu bị nghẽn dẫn đến hậu quả

A. nước tiểu hòa thẳng vào máu.

B. gây bí tiểu, nguy hiểm đến tính mạng.

C. môi trường trong cơ thể bị biến đổi.

D. cơ thể bị nhiễm đọc.

Câu 10: Thường xuyên giữ vệ sinh thân thể cũng như hệ bài tiết nước tiểu nhằm

A. hạn chế khả năng tạo sỏi.

B. tạo điều kiện cho quá trình lọc máu diễn ra liên tục.

C. hạn chế tác hại của vi sinh vật gây bệnh.

D. hạn chế tác hại của các chất độc.

II. CÂU HỎI TỰ LUẬN.

Câu 1: Hệ bài tiết nước tiểu có cấu tạo như thế nào?

Câu 2: Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận.

Câu 3: Trong các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, em đã có thói quen nào và chưa có thói quen nào?

Câu 4 : Thử đề ra các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu nếu em chưa có.

1
8 tháng 4 2020

Câu 1: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan:

A. Thận, cầu thận, bóng đái.

B. Thận, ống đái, bóng đái.

C. Thận, ống thận, bóng đái.

D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.

Câu 2: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nuớc tiểu là

A. thận. B. bóng đái

C. ống đái D. ống dẫn nước tiểu.

Câu 3: Cấu tạo của thận gồm:

A. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu.

B. Phần vỏ, phần tủy, bể thận.

C. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bể thận.

D. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng của thận cùng các ống góp, bể thận.

Câu 4: Mỗi đơn vị chức năng của Thận gồm

A. Cầu thận, nang cầu thận. B. Cầu thận, ống thận.

C. Nang cầu thận, ống thận. D. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận.

Câu 5: Lượng nước tiểu trong bóng đái sẽ làm căng bóng đái khi lên tới

A. 100ml. B. 200ml.

C. 150ml. D. 250ml.

Câu 6: Nước tiểu chính thức được tạo ra trong quá trình

A. lọc máu. B. hấp thụ lại.

C. thải nước tiểu. D. bài tiết tiếp.

Câu 7. Qúa trình lọc máu diễn ra ở

A. cầu thận. B. ống thận.

C. mao mạch quanh ống thận. D. ống dẫn nước tiểu.

Câu 8. Để hạn chế khả năng tạo sỏi trong thận và bóng đái nên

A. đi tiểu đúng lúc, không nên nhịn lâu.

B. giữ vệ sinh thân thể cũng như hệ bài tiết nước tiểu.

C. uống nhiều nước.

D. không ăn thức ăn ôi thiu .

Câu 9: Đường dẫn nước tiểu bị nghẽn dẫn đến hậu quả

A. nước tiểu hòa thẳng vào máu.

B. gây bí tiểu, nguy hiểm đến tính mạng.

C. môi trường trong cơ thể bị biến đổi.

D. cơ thể bị nhiễm đọc.

Câu 10: Thường xuyên giữ vệ sinh thân thể cũng như hệ bài tiết nước tiểu nhằm

A. hạn chế khả năng tạo sỏi.

B. tạo điều kiện cho quá trình lọc máu diễn ra liên tục.

C. hạn chế tác hại của vi sinh vật gây bệnh.

D. hạn chế tác hại của các chất độc.