Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc “will be able to V”: sẽ có thể làm gì
Dịch: Anh ấy sẽ có thể nhận ra tôi nếu tôi mặc cái váy này.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
cấu trúc: “be able to V”: có khả năng làm gì
Dịch: Chúng tôi sẽ có thể đi đến thị trấn vào cuối tuần này
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Dựa vào câu: “I will live with a teaching robot, a worker robot, a doctor robot and a home robot.”.
Dịch: Tows sẽ sống với người máy giáo viên, người máy công nhân, người máy bác sĩ, và người máy giúp việc gia đình.
1) met/was reading
2) comes
3) see/recognize/will be wearing
4) decide/will support
5) saw/am
6) won't rain/start
7) were singing
8) have done/saw
1) met/ read
2) will come
3) see/ recognize/ is wearing
4) decide/ will support
5) saw/ was
6) won't rain/ are starting
7) sang
8) have done/ saw
Rearrange the words and phrases to make meaningful sentences.
1. when / turn off / don't / you / them / the lights / use
=>.....Turn off the lights when you don't use them.
2. students / greener place / if / the school yard / will / plant / in / a / more trees / their school / be
=>..The school yard will be a greener place if students plant more trees in their school.
3. the air / will have / if / we / have / breathing problems / cleaner / is / less
=> We will have breathing problems if the air is less cleaner.
4. children / able to / robots / help / do / teaching / will / their homework / be
=> Robots will be able to help teaching chidren their homework.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
Dựa vào câu: “Some people say it’s a bad habit to rely on robots.”.
Dịch: Một vài người nói phụ thuộc vào người máy là thói quen xấu.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
Dựa vào câu: “A worker robot will help me build new houses.”.
Dịch: Một người máy công nhân sẽ giúp tôi xây nhà mới.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
Dựa vào câu: “In the future, I may build a villa on the moon.”.
Dịch: Trong tương lai, tớ sẽ xây 1 biệt thự trên mặt trăng.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Dựa vào câu: “A doctor robot could look after me when I’m sick.”.
Dịch: Một người máy bác sĩ có thể chăm sóc tôi khi bị bệnh.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
cấu trúc “will be able to V”: sẽ có thể làm gì
Dịch: Anh ấy sẽ có thể nhận ra tôi nếu tôi mặc cái váy này.