Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Aced = succeeded in (thành công trong lĩnh vực gì)
Đáp án: C
Dịch: Những người tình cờ hẹn hò chỉ đơn giản là bạn bè. Đây là kiểu hẹn hò mà Giáo hội khuyến khích bạn làm sau khi bạn đủ 16 tuổi. Bạn nên bỏ qua một nhu cầu tìm kiếm một người khác và chỉ có một.
Thông tin: People who are casually dating are simply friends. This is the kind of dating the Church encourages you to do after you turn 16. You should put aside a need to find a “one and only”.
Đáp án C
Thông tin: People who are casually dating are simply friends. This is the kind of dating the Church encourages you to do after you turn 16. You should put aside a need to find a “one and only”
Dịch: Những người tình cờ hẹn hò chỉ đơn giản là bạn bè. Đây là kiểu hẹn hò mà Giáo hội khuyến khích bạn làm sau khi bạn 16 tuổi. Bạn nên bỏ qua một nhu cầu tìm kiếm một người khác và chỉ có một.
Đáp án: C
Dịch: Những người tình cờ hẹn hò chỉ đơn giản là bạn bè. Đây là kiểu hẹn hò mà Giáo hội khuyến khích bạn làm sau khi bạn đủ 16 tuổi. Bạn nên bỏ qua một nhu cầu tìm kiếm một người khác và chỉ có một.
Thông tin: People who are casually dating are simply friends. This is the kind of dating the Church encourages you to do after you turn 16. You should put aside a need to find a “one and only”.
1. orphanage
2. classmates
3. sociable
4. groceries
5. humorous
6. neighborhood
7. reserved
8. arrangements
9. assistant
10. countless
11. demonstrations
12. customs
13. delivery
14. electrical
15. houses
16. injured
17. cooker
18. steamer
19. disappeared
20. equipment
21. traditional
22. wise
23. upset
24. excitement
25. cruelty
26. behavior
27. cooperation
28. participation
29. pronunciation
30. satisfactory
31. underline
32. memorize
33. spelling
34. application
35. activities
36. outdoor
37. citizenship
38. worldwide
39. sidewalks
40. academic
41. airmail
42. residents
43. comfort
44. selection
45. specials
46. photographer
47. backpack
48. watch
49. entertainment
50. peaceful
51. relatives
52. permanently
53. information
54. accessible
55. following
56. unpleasant
57. government
58. departure
59. crowded
60. interesting
61. activities
62. physical
63. employees
Đọc đoạn văn, sau đó trả lời các câu hỏi bên dưới
Going to party can be fun and enjoyable. If you are invited to a party, do call your host up early to inform him or her of whether you are going. If you want to bring someone who has not been invited along with you, you should ask for permission first. Remember to dress appropriately for the party. You will stick out like a sore thumb if you are dressed formally whereas everyone else is in T-shirt and jeans. If you are not sure what to wear, do ask your host.
During the party you may perhaps like to help your host by offering to serve drinks or wash the dishes. Your host would certainly appreciate these efforts. If you happen to be in a party you do not know anyone, do not try to monopolize the host's attention. This is inconsiderate since your host has many people to attend to and can not spend all his or her time with you. Instead, learn to mingle with others at the party. You could try breaking the ice by introducing yourself to someone who is friendly-looking.
Before you leave the party, remember to thank your host first. If you have the time, you could even offer to help your host clean up the place
1. What will you do if you are invited to a party?
-> If I am invited to a party, do call my host up early to inform him or her of whether I am going.
2. What should you do during the party to help your host?
-> Offering to serve drinks or wash the dishes.
3. What could you do if you don't know anyone at the party?
-> Learning to mingle with others at the party and introduct myself to someone who is friendly-looking.
4. Should guests leave the party without saying thank to their host?
-> No, it shouldn't
Đi dự tiệc có thể rất vui và thú vị. Nếu bạn được mời tham dự một bữa tiệc, hãy gọi chủ nhà của bạn dậy sớm để thông báo cho họ biết bạn có tham dự hay không. Nếu bạn muốn dẫn một ai đó chưa được mời đi cùng, bạn nên xin phép trước. Hãy nhớ ăn mặc phù hợp cho bữa tiệc. Bạn sẽ nhô ra như ngón tay cái đau nếu bạn ăn mặc lịch sự trong khi những người khác mặc áo phông và quần jean. Nếu bạn không chắc nên mặc gì, hãy hỏi chủ nhà.
Trong bữa tiệc, bạn có thể muốn giúp đỡ chủ nhà bằng cách đề nghị phục vụ đồ uống hoặc rửa bát. Chủ nhà của bạn chắc chắn sẽ đánh giá cao những nỗ lực này. Nếu bạn tình cờ tham gia một bữa tiệc mà bạn không biết ai, đừng cố gắng độc chiếm sự chú ý của chủ nhà. Điều này là không cân nhắc vì máy chủ của bạn có nhiều người tham dự và không thể dành toàn bộ thời gian của họ cho bạn. Thay vào đó, hãy học cách hòa nhập với những người khác trong bữa tiệc. Bạn có thể thử phá băng bằng cách giới thiệu bản thân với một người có vẻ ngoài thân thiện.
Trước khi rời bữa tiệc, hãy nhớ cảm ơn chủ nhà trước. Nếu có thời gian, bạn thậm chí có thể đề nghị giúp chủ nhà dọn dẹp nơi này
1. Bạn sẽ làm gì nếu được mời dự tiệc?
2. Bạn nên làm gì trong bữa tiệc để giúp đỡ chủ nhà?
3. Bạn có thể làm gì nếu bạn không biết ai trong bữa tiệc?
4. Khách có nên rời bữa tiệc mà không nói lời cảm ơn với chủ nhà?
Thu
Vocabulary and grammar
1. What exactly is the influence of air pollution .................. human beings ?
A. to B. with C. on D. for
influence ....on : có ảnh hưởng đến
2. The campaign will hopefully ensure the survival ................ the tiger
A. of B. for C. to D. on
3. It is impossible for local wildlife to coexist ................ industry
A. to B. of C. in D. with
coexist with: cùng tồn tại với cái gì
4. The government is thinking of bringing ................... a law to prohibit the killing of endangered animals
A. on B. up C. in D. round
5. We should do something immediately to save many kinds of rare animals ...................... extinction
A. away B. from C. in D. with
6. Laws have been introduced to prohibit the killing of endangered animals ( từ " prohibit " cùng nghĩ với từ nào ? )
A. advised B. decreased C. ban D. encouraged
prohibit: cấm
7. Hunting for meat and burning forests for soils ...................... wildlife
A. protect B. conserve C. destroy D. survive
8. Do you know exactly .................. number of Siberian tigers in China ?
A. a B. an C. the D. 0
9. Garbage is considered to be some kind of ..............................
A. pollute B. pollutants C. pollution D. polluting
10. In some countries environmental organizations have been ..................... to inform people and gain their support
A. made up B. set up C. brought up D. taken up
set up= establish: thành lập
11. If we do not take steps to protect the world's wildlife , many species of birds and animals are likely to ......................... completely
A. die out B. die down C. die away D. die from
12. I personally think that it is easy to understand .................. time is relative
A. the reason B. the reason for that C. for which reason D. the reason why
13. .................... concerns about wildlife never keeps a wild animal as pets
A. Anyone that B. Anyone which C. Anyone for whom D. Anyone whose
14. Did you listen to the lecture on the environment by Dr.Pike , ..........................
A. whom I have ever told you about B. about that I have ever told you
C. I have ever told you D. that I have ever told you
15. ............................ want to use rain forests are cutting them down without any hesitation
A. People who B. People which C. People whom D. Who
16. The man showed us the cage ..................... he kept a fierce lion
A. which B. that C. in which D. in that
17. Those villagers .................... near the forest chop down hardwoods to sell for high prices
A. live B. who live C. whom live D. for whom to live
18. By cutting down the trees , people destroy the ecosystem of the rain forest ........................
A. on which they depend B. where they depend on
C. which they depend D. where they depend
19. ......................... comes from thousands of factories has caused enormous increases in air pollution levels
A. Smoke B. Smoke for which C. Smoke that D. Smoke whose
20. " I have bought you a toy . Happy birthday to you !" - " ........................"
A. What a lovely toy ! Thanks B. Have a nice day ! C. The same to you ! D. What a pity !
21. " Your hairstyle is terrific , Cindy " - "..........................."
A. Thanks , Peter B. You're welcome C. Not at all D. It's nice
22. ' Can I help you ? ' - '.......................'
A. No , thanks . I'm just looking B. Yes , I'm watching
C. No , I'm seeing D. Yes , I'm thinking
23. " I have just passed my English proficiency test " - " ......................... "
A. Congratulations ! B. It's nice of you to say so !
C. That's a good idea D. Ok ! I'm enjoying in it !
24. " Happy New Year ! " - " ............................ "
A. Thank you , I am very happy to hear that B. Thank you , I am too
C. Thank you , the same to you D. Thank you . I wish you a happy birthday
* Câu hỏi 1 bài tập 4
1 Ann Sullutor
a is an invention of the 22nd century.
b costs a huge sum of money.
c takes a 20-hour energy charge.
d can't be controlled orally.
Thông tin: “Ann Sullutor is the brainchild of a 22nd century scientist”
(Ann Sullutor là sản phẩm trí tuệ của một nhà khoa học thế kỷ 22.)
Chọn A
Từ được dùng trong câu thay cho từ phương án đúng là: “brainchild” (sản phẩm trí tuệ) thay thế cho “invention” (sự phát minh)