Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Kiến thức về liên từ
Giải thích: chúng ta có cấu trúc: “Neither..... nor ....”: Không ....cũng không
Tạm dịch: “The temperature of the water should be similar to body temperature; neither too hot nor too cold.” (Nhiệt độ của nước nên bằng với nhiệt độ cơ thể không quá nóng cũng không quá lạnh.
Đáp án C
Kiến thức về cụm động từ
A. take out: lấy ra, rút ra
B. take up st: bắt đầu (một sở thích), bắt tay (vào làm gì)
C. take in: hấp thụ, lấy vào
D. take off: cất cánh, cởi bỏ
Tạm dịch: "Scientists suggest that people take (28)____ 1,6002 milliliters of water each day.” (Các nhà khoa học khuyên rằng mọi người nên ______ 1.600 ml nước mỗi ngày.
Đáp án D
Chủ đề Your body and you
Kiến thức về từ vựng
A. moisture /'mɔɪs.t∫ə~/ (n): độ ẩm
B. heat /hi:t/ (n): sự nóng
C. coolness /'ku:l.nəs/ (n): sự mát
D. temperature /’tem.pə~.ə.t∫ə~/ (n): nhiệt độ
Tạm dịch: “The ________ of the water should be similar to body temperature” ( _______ của nước nên bằng với nhiệt độ cơ thể.
Đáp án C
Kiến thức về đại từ quan hệ
Tạm dịch: “They think water diluteSithe juices produced in our stomaths, (29)______ can interfere with normal digestion. (Họ nghĩ rằng nước làm loãng chất dịch trong dạ dày của chúng ta, có thể cản trở việc tiêu hóa bình thường)
=> Do đó đáp án là C. Đây là trường hợp đại từ quan hệ “Which” thay thế cho cả mệnh đề phía trước, với nghĩa điều này hoặc việc này. Không sử dụng “That” vì có dấu phẩy đứng trước. Không dùng “Who” vì không có đại từ chỉ người đứng trước đó để thay thế.
Đáp án A.
Ta có:
A. However + mệnh đề: tuy nhiên
B. Although + mệnh đề: mặc dù
C. Despite + N/ V-ing: mặc dù
D. Therefore + mệnh đề: tóm lại
Dịch: Các nhà khoa học đã dự đoán sự thiếu hụt nhiên liệu hóa thạch và những thay đổi trong mô hình thời tiết của thế giới. Tuy nhiên, một thay đổi đáng kể sẽ có tác động đáng báo động đối với tất cả chúng ta là tình trạng thiếu nước toàn cầu.
Đáp án A
Kiến thức về từ loại
A. digestion /dai'dʒest∫ən/ (n): sự tiêu hóa
B. digestive /di’dʒestiv/ (adj): thuộc về tiêu hóa
C. digestible /dai’dʒestibl/ (adj): dễ tiêu
D. digest /dai'dʒest/ (v): tiêu hóa
Căn cứ vào từ “for”, đáp án cần điền là một danh từ. Từ đó ta loại được phương án B, C, D.
Tạm dịch: “Water helps yo.ur:body in many ways..lt:he1ps clean out your kidneys. It prepares your stomach for digestion.” (Nước giúp cơ thể bạn theo nhiều cách. Nó giúp làm sạch thận của bạn. Nó chuẩn bị cho dạ dày của bạn cho việc tiêu hóa.)