Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Giải thích: Convenient = thuận tiện. => lấy thông tin du khách và đổi tiền
Tôi chưa bao giờ đến Đan Mạch trước đây, vì thế tôi bắt đầu bắt phà vào đầu tháng năm, Tôi không nghĩ vào cuối chuyến đi, tôi đã có một tình bằng hữu lâu dài như vậy. Esjberg là cảng tiện lợi cho đến nơi của du khách, nơi quầy thông tin du lịch có thể đạt được và tiền được đổi. Đường đi dẫn tôi đi khỏi thành phố xuống đến Ribe, nơi tôi dùng đêm đầu tiên của tôi. Tôi đến cuộc hẹn với người bạn sắp bay vào tháng sáu. Tôi muốn sử dụng thời gian của tôi thật tốt, vì thế tôi đã lập kế hoạch rằng tuyến đường sẽ bao gồm vài đảo nhỏ và một loạt các bộ phận của quê.
Theo kinh nghiệm của tôi, du lịch người một mình đôi khi gặp lòng hiếu khách bất ngờ, và chuyến đi này đâu phải là một ngoại lệ. Trong ngày thứ hai của tôi, tôi đã vào nói chuyện với vui vẻ người hoá ra lại là người bán bánh mì ở địa phương. Anh ấy nhấn mạnh rằng tôi nên gia nhập gia đình của anh ấy để ăn trưa, và, trong khi chúng tôi đang ăn, anh ấy liên lạc con gái anh ấy ở Odense. Trong vài phút, anh ấy đã săp xếp cho tôi thăm cô ấy và gia đình của cô ấy. Tôi sau đó được gởi đi trên đường đi với ổ bánh mì mới ra lò để làm tôi sống tiếp, và cảm giác điều này hoá ra lại là ngày lễ tuyệt vời
Đáp án D
Câu hỏi từ vựng.
A. capable (adj): có khả năng
B. ready (adj): sắn sàng
C. favorable (adj): thuận lợi
D. convenient (adj): tiện lợi, thuận tiện
Dịch nghĩa: Esbjerg là một cảng thuận tiện cho người đi xe đạp, nơi có thể thu thập được thông tin du lịch và đổi được tiền
Đáp án A
Câu hỏi từ vựng.
A. exception (n) : ngoại lệ
B. difference (n): điểm khác nhau
C. change (n): sự thay đổi
D. contract (n): hợp đồng
Dịch nghĩa: Theo kinh nghiệm của tôi, một người đi du lịch một mình đôi khi gặp được sự hiếu khách bất ngờ và chuyến đi này cũng không ngoại lệ
Đáp án C
Câu hỏi giới từ.
(to) lead out of town: dẫn ra ngoài thị trấn
Các đáp án còn lại:
A. in to: vào
B. up ward: lên cao
D. upon: trên
Dịch nghĩa: Một đường đi xe đạp dẫn ra khỏi thị trấn và xuống đến Ribe, nơi tôi đã trải qua đêm đầu tiên
Đáp án D
Câu hỏi từ vựng.
A. (to) fix : sửa chữa
B. (to) order: đặt hàng
C. (to) settle: ổn định
D. (to) arrange: sắp xếp
Dịch nghĩa: Trong vài phút, ông đã sắp xếp cho tôi thăm cô và gia đình của cô
Đáp án C
Giải thích: keep an appointment = đi đến cuộc hẹn mà bạn đã sắp xếp, đặt lịch trước