Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D.
Chọn D. safe (adj) vì “The scientific evidence does not enable us to say with certainly that mobile phones are categorically _______.”: Bằng chứng khoa học không cho phép chúng ta nói chắc chắn rằng điện thoại di động rõ ràng là an toàn.
Những phương án còn lại sai nghĩa.
A. risky (adj): mạo hiểm.
B. unhealthy (adj): không lành mạnh.
C. secure (adj): an ninh.
Đáp án A.
Chọn on vì “Numerous studies are now going _______ in various countries”: Rất nhiều nghiên cứu vẫn đang diễn ra ở nhiều nước khác nhau.
Các đáp án khác sai nghĩa và không hợp ngữ pháp:
B. go by: trôi qua
C. go through: vượt qua, đi qua
D. go about: khởi công, bắt tay vào
Đáp án D.
Chọn D. safe (adj) vì “The scientific evidence does not enable us to say with certainty that mobile phones are categorically ______.”: Bằng chứng khoa học không cho phép chúng ta nói chắc chắn rằng điện thoại di động rõ ràng là an toàn.
Những phương an còn lại sai nghĩa.
A. risky (adj): mạo hiểm
B. unhealthy (adj): không lành mạnh
C. secure (adj): an ninh
Đáp án B.
Chọn However vì khi câu có “however” thì nghĩa của câu này sẽ đối lập với câu ta vừa nói đến ở trên. Hơn nữa, vị trí của chỗ trống ở đầu câu và ngăn cách với các thành phần khác của câu bằng dấu “phẩy” nên chọ However là hợp lý nhất.
Những phương án còn lại sai nghĩa và ngữ pháp:
A. additionally: thêm vào đó
C. while: trong khi
D. though: mặc dù
Đáp án A.
Chọn on vì “Numerous studies are now going ______ in various countries”: Rất nhiều nghiên cứu vẫn đang diễn ra ở nhiều nước khác nhau.
Các đáp án khác sai nghĩa và không hợp ngữ pháp:
B. go by: trôi qua
C. go through: vượt qua, đi qua
D. go about: khởi công, bắt tay vào
Đáp án B.
Chọn However vì khi câu có “however” thì nghĩa của câu này sẽ đối lập với câu ta vừa nói đến ở trên. Hơn nữa, vị trí của chỗ trống ở đầu câu và ngăn cách với các thành phần khác của câu bằng dấu “phẩy” nên chọn However là hợp lý nhất
Những phương án còn lại sai nghĩa và ngữ pháp:
A. additionally: thêm vào đó
C. while: trong khi
D. though: mặc dù