Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Giải thích:
A. require (v) đòi hỏi, yêu cầu
B. acquire (v) thu được, đạt được
C. get (v) nhận được
D. have (v) có.
Cụm từ acquire the skills: đạt được những kĩ năng
Đáp án A
Giải thích:
A. meet (v) gặp, đáp ứng
B. provide (v) cung cấp
C. make (v) tạo ra
D. show (v) chỉ dẫn.
Cụm từ meet the requirements: đáp ứng được yêu cầu
Đáp án D
Giải thích
A. works (n) tác phẩm
B. jobs (n) công việc
C. actions (n) hành động
D. activities (n) hoạt động
Cụm từ daily/ every day activities: các hoạt động hàng ngày.
Đáp án C
Giải thích: cấu trúc provide sb with st: cung cấp cho ai cái gì
Dịch nghĩa: Giáo dục ngày nay quan trọng hơn so với trước đây. Nó giúp con người đạt được những kĩ năng mà họ cần cho các hoạt động hàng ngày như đọc báo hoặc quản lí tiền. Nó còn cho họ sự đào tạo mang tính chuyên môn mà họ cần để chuẩn bị cho công việc hay sự nghiệp. Ví dụ một người phải đáp ứng được những yêu cầu giáo dục nhất định và có được một giấy phép hay giấy chứng nhận trước khi anh ta có thể hành nghề luật hay y. Nhiều lĩnh vực, như vận hành máy tính hay công việc của cảnh sát đòi hỏi phài hoàn thành những khóa học chuyên ngành đặc biệt một cách thỏa đáng.
Giáo dục còn giúp con người thích nghi với những thay đổi. Thói quen này trở nên quan trọng vì những thay đổi của xã hộị ngày nay xảy ra với tốc độ nhanh chóng và ảnh hưởng tới cuộc sống của ngày càng nhiều người hơn. Giáo dục có thể giúp một người hiểu về những thay đổi này và cung cấp cho anh ta những kĩ năng để thích nghi với chúng.
Đáp án D
Giải thích:
A. increased: dạng quá khứ của increase
B. increasing: dạng V_ing của increase
C. increase (v) tăng
D. increasingly: (adv) ngày càng tăng
Để bổ sung cho tính từ important ta dùng phó từ increasingly.
Đáp án C
Giải thích:
A. license (n) giấy phép
B. card (n) thẻ
C. diploma (n) bằng cấp
D. paper (n) giấy, báo