Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Victim (n): nạn nhân, casualty (n): tai nạn, sufferer (n): người bị thiệt hại, infector (n): tác nhân gây nhiễm
Đáp án A phù hợp với nghĩa của câu
Tạm dịch : Nạn nhân đầu tiên đã chết cách đây 2 tuần ở Việt Nam
Đáp án C
Đáp án C – serious (nghiệm trọng) phù hợp với nghĩa của câu: “Có rất nhiều loại bệnh cúm khác nhau, từ những loại lây nhiễm nhẹ cho đến những loại lây nhiễm nghiêm trọng”. Các phương án khác là strict (nghiêm khắc), severe (khốc liệt), heavy (nặng, thường dùng để nói về khối lượng).
Đáp án A
Đáp án A phù hợp với nghĩa của câu : (direct contact: tiếp xúc trực tiếp): "Chúng có thể lây lan virus đến các loài gia cầm trhoong qua tiếp xúc trực tiếp hoặc qua nguồn nước bị nhiễm virus". Các phương án khác là straight (thẳng), immediate (ngay lập tức), square (thẳng thắn)
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. left (quá khứ phân từ): còn sót lại, còn lại B. alone (a): một mình
C. staying (hiện tại phân từ): ở lại, ở D. survive (v): sống sót
Tạm dịch:
“ The most successful animals on earth - human beings - will soon he the only ones (27) ______ unless we can solve this problem.”(Con người - loài động vật thành công nhất trên Trái Đất sẽ trở thành loài duy nhất sót lại trừ khi chúng ta có thể giải quyết vấn đề này.)
Đáp án B
Kiến thức về từ loại
A. life (n): cuộc sống B. alive (ai): còn sống
C. lively (a): sinh động D. live (v/n): sống/ trực tiếp
Tạm dịch:
“Some birds, such as parrots. are caught (25) ______ and sold as pets.” (Một số loài chim, như là vẹt bị bắt sống và bị bán làm thú cưng.)
Đáp án C
CHỦ ĐỀ NATURE IN DANGER
Kiến thức về cụm từ cố định
to be in danger: đang gặp nguy hiểm
Các từ còn lại:
A. threat (n): mối đe doạ
B. problem (n): vấn đề, rắc rối
D. vanishing (n): sự biến mất
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. spoil (v): làm hỏng, làm hư B. wound (v): làm bị thương
C. wrong (a): sai, nhầm D. harm (v): làm hại, gây tai hại
Tạm dịch:
“Farmers use powerful chemicals to help them to grow better crops, but these chemicals pollute the environment and (26) _____ wildlife.” (Nông dân sử dụng hóa chất để làm cây trồng phát triển hơn, nhưng những chất đó lại gây ô nhiễm môi trường và làm hại động vật hoang đã.)
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
A. disappear (v): biến mất B. vanished (a): đã biến mất, không còn nữa
C. extinct (a): tuyệt chủng D. empty (a): trống rỗng
Tạm dịch:
“Many species of animals are threatened, and could easily become (24) _____ if we do not make an effort to protect them." (Nếu chúng ta không làm gì đó để bảo vệ chúng, nhiều loài đang ở bờ vực nguy hiểm sẽ dễ dàng bị tuyệt chủng.)
Đáp án D
Collocation: poor sanitation: vệ sinh kém
Tạm dịch: “Tổ chức Y Tế Thế Giới cho rằng việc lây lan của bệnh cúm là do tiếp xúc của con người với các chất thải của các con chim bị bệnh và do vệ sinh kém