Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
IV. Supply the sentences with must or mustn't
1. We...must....... arrive on time.
2. We.....mustn't..... pick flowers in the school garden.
3. We....must...... wear unifront at school.
4. Cars....mustn't...... park in front of the entrance.
5. You....mustn't...... touch that switch. It's dangerous.
6. We.....must..... be careful when we cross the road.
7. You....mustn't...... use a mobile phone in the cinema.
8. You....must...... be quiet in the school library.
9. I...must....... go home. It's too late.
10. You...must....... see that film. It's fantastic.
.
Tick mình nhé!
Yêu Isaac quá đi thui Cẩn thận khi chép lại nhé, đề như thế này phải không?
7.Vy is giving Mai some feedback . Read and underline the forms of "must"
Geography Club Feedback
Mai:
You must arrive on time ! It's very important that you mustn't be late . Plan to arrive 10 minutes early so that you are always on time
8. Look at the classroom rules below . Write some more rules for you and your classmate
We also have some class rules, and we try to keep all of them. We always try to arrive at chool on time. We always remember books, school things, homework, etc. We listen carefully in class. We be prepared to work in pairs or in groups. We always do all the homework the teacher gives. We also try to speak English in the English teacher.
Tick mk nha, chúc bn học tốt !
Complete the school rules poster below.Use the verbs in the box
play read help throw be
fight bully listen use look
School rules
We must We mustn't
_____We must be___on time
______We mustn't play___football in class
___We must listen_____ to our teachers _______We mustn't throw____litter
_____We must use___our books ______We mustn't fight_____other students
_____We mustn't help our friends ______We mustn't bully___with our friends
____We must read ____after our school ____?_____our cell phones
1.Always do assignments teacher.
2.. Never look down on someone when they learnAlways try to learn.
3.Never copy you.
4.Always try to learn.
5.Do not talk when learning.
6.Always listen when the teacher lectures.
Điền từ can can't must mustn't
1. you ----mustn't------ talk in the libary
2 Look ! there is a tree a head you -----must---------- slowdown
3 the sign sag '' No parking '' we -----mustn't--------park our car here
4 people ------can------- walk on the pavement
5 he laves chocolate . He -------can---------- eat it allday
6 fish ------can't------ talk
7 --------can------- I use your phone ?
8 we ------can't-------------- breathe in the water
9 the read is busy . brivers ------must---------- becaroful !
10 students -----------must------ go to school on time
Điền từ can can't must mustn't
1. you ----mustn't------ talk in the libary
2 Look ! there is a tree a head you ----must----------- slowdown
3 the sign sag '' No parking '' we ---mustn't----------park our car here
4 people ----must-------- walk on the pavement
5 he laves chocolate . He -------can---------- eat it allday
6 fish -----mustn't------- talk
7 -------Can-------- I use your phone ?
8 we --------can't------------ breathe in the water
9 the read is busy . brivers ------must---------- becaroful !
10 students ----------must------- go to school on time
Dưới đây là danh sách một số ý tưởng cho quy tắc lớp học của Linda. Se luôn cố giữ tất cả chúng.
1. cố gắng đến đúng giờ
2. nhớ sách, đồ học, bài tập về nhà, v.v.
3. lắng nghe cẩn thận trong lớp
4. được chuẩn bị để làm việc theo cặp hoặc theo nhóm
5. làm tất cả các bài tập ở nhà giáo viên cho
6. cố gắng nói bài học tiếng Anh
Bây giờ viết một đoạn ngắn để cung cấp cho các quy tắc lớp học của bạn. Sử dụng quy tắc lớp học của Linda và bạn có thể thêm quy tắc của riêng bạn.
Chúng tôi cũng có một số quy tắc lớp học, và chúng tôi cố gắng giữ tất cả chúng. Chúng tôi luôn cố gắng đến trường đúng giờ.
3: We must clean the board everyday
4: We mustn’t talk in class
5: We must do homework
6: We mustn’t litter on the room floor
1. We must arrive school on time.
(Chúng ta phải đến trường đúng giờ.)
2. We mustn't get out of class before breaktime.
(Chúng ta không được ra khỏi lớp trước giờ giải lao.)
3. We must raise our hands when we want to ask questions in classroom.
(Chúng ta phải giơ tay khi muốn đặt câu hỏi trong lớp học.)
4. We musn't gossip in class.
(Chúng tôi không nói chuyện phiếm trong lớp.)
5. We must be gentle with each other.
(Chúng ta phải đối xử tốt với nhau.)
6. We mustn't eat during lesson.
(Chúng ta không được ăn trong giờ học.)