Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: A
Dominated (có ưu thế, chiếm lĩnh) = Controlled over a place
Đáp án: B
Definition = Explanation of the meaning (giải thích ý nghĩa)
Đáp án: D
Thông tin: Plan out your meals with high-fiber foods like beans and whole grains which will keep you full and are a cheaper, healthier alternative to rich proteins and more processed grains.
Dịch: Lên kế hoạch cho bữa ăn của bạn với các thực phẩm giàu chất xơ như đậu và ngũ cốc nguyên hạt sẽ giúp bạn no và là một lựa chọn rẻ hơn, lành mạnh hơn cho protein giàu và ngũ cốc chế biến nhiều hơn.
Đáp án: C
Thông tin: The different insects that people snack on are crickets, grasshoppers, giant water bugs, and assorted worms.
Dịch: Các loại côn trùng khác nhau mà mọi người ăn nhẹ là dế, châu chấu, bọ nước khổng lồ và các loại giun.
Đáp án: B
Thông tin: Or swap out meat and poultry for cheaper vegetarian proteins like beans, lentils, tofu and eggs for some of your meals.
Dịch: Hoặc trao đổi thịt và thịt gia cầm để có protein chay rẻ hơn như đậu, đậu lăng, đậu phụ và trứng cho một số bữa ăn của bạn.
Đáp án: C
Shell out (bỏ vỏ) = Peel something out (bóc cái gì đó ra)