Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Task 1. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 1. We/ also/ have/ activities/ such/ making “chung” cake/ visiting pagodas.
A. We also have many activities such like making “chung” cake and visiting pagodas.
B. We also have many activities such as making “chung” cake and visiting pagodas.
C. We also have some activities such like making “chung” cake and visiting pagodas.
D. We also have some activities such as making “chung” cake and visiting pagodas.
Question 2. Tet/ time/ when/ we/ have/ more time/ spend/ families.
A. Tet is the time when we have more time spending with our families.
B. Tet is the time when we have more time to spend with our families.
C. Tet is a time when we have more time spending with our families.
D. Tet is a time when we have more time to spend with our families.
Question 3. There/ lots of/ kinds/ fruits/ on/ fruits tray.
A. There are lots of kinds of fruits on the fruits tray.
B. There are a lots of kinds of fruits on the fruits tray.
C. There is lots of kinds of fruits on the fruits tray.
D. There is a lots of kinds of fruits on the fruits tray.
Question 4. People/ go back/ to/ hometown/ celebrate/ new year/ families.
A. People go back to hometown to celebrate new year with their families.
B. People go back to their hometown to celebrate the new year with their families.
C. People go back to their hometown celebrating the new year with their families.
D. People go back to their hometown celebrating new year with their families.
Vào bữa tối, chúng tôi ăn cơm, rau củ với cá hoặc thịt và một chén canh. Thịt thì... chúng tôi thường ăn thịt heo, gà hoặc thịt bò. Chúng tôi cũng ăn một ít rau củ như: bắp cải, khoai tây, cà chua, rau diếp hoặc cà rốt. Sau bữa tối, mỗi người chúng tôi thì ăn một miếng bánh ngọt hoặc táo và một tách trà. Thỉnh thoảng, chúng tôi uống nước ép táo hoặc nước ép cam.
Đối với bữa ăn tối , chúng tôi có gạo , rau với cá hoặc thịt và một bát súp . Thịt chúng ta thường ăn là thịt lợn , thịt gà hoặc thịt bò . Chúng tôi cũng ăn một số loại rau như cải bắp , khoai tây , cà chua , rau diếp hoặc cà rốt. Sau bữa tối , mỗi chúng ta có một miếng bánh hay trái táo và một tách trà . Đôi khi chúng ta uống nước táo hoặc nước cam .
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “We have many forests and we don't have any deserts”.
Dịch: Chúng mình có nhiều rừng và chúng mình không có sa mạc.
Read this dialogue between Jim and Carol. In each line, there is a spelling mistake. Find it and write the CORRECTED word in the gap
Jim: Are we making =>make the birthday cake today?
Jim: Do you have any=>some flower?
Jim: How many eggs are their=>there?We need four
Carol: I don't know. Seven, I think. And we need some cocao powder
thêm too
Jim: I have that here. There's a problem! We don't have any suger.=>sugar
Carol: Oh no! Let'ss go to the shops now. Do you have any=>some monney?
Carol: Yes, we have everythink=>everything we need
Carol: Yes, there are five kilogramms=>kilograms in the cupboard.
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “I am going to have a three-day trip to Co To Island on next summer holiday with my best friends”.
Dịch: Tôi sắp có một chuyến tham quan ba ngày tới đảo Cô Tô vào kì nghỉ hè sắp tới cùng với những người bạn thân của mình.
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “We are going to hire rooms in a hotel near the beach, have lunch at a restaurant with seafood such as shrimp, fish, and cuttle as well as take part in many interesting activities here”.
Dịch: Chúng tôi sẽ thuê phòng ở khách sạn, ăn trưa ở một nhà hàng với hải sản như tôm, cá và mực cũng như tham gia rất nhiều hoạt động thú vị nơi đây.
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “We are going to get there by motorbike and boat”.
Dịch: Chúng tôi sẽ đến đây bằng xe máy và thuyền
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “We are going to hire rooms in a hotel near the beach, have lunch at a restaurant with seafood such as shrimp, fish, and cuttle as well as take part in many interesting activities here”.
Dịch: Chúng tôi sẽ thuê phòng ở khách sạn, ăn trưa ở một nhà hàng với hải sản như tôm, cá và mực cũng như tham gia rất nhiều hoạt động thú vị nơi đây.
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Our trip will start from Hanoi to Van Don about 250 kilometers by motorbike and from Van Don to Co To Island by boat”.
Dịch: Chuyến đi của chúng tôi sẽ bắt đầu từ Hà Nội tới Vân Đồn khoảng 250 km bằng xe máy và từ Vân Đồn tới đảo Cô To bằng thuyền.
Question 1. We/ also/ have/ activities/ such/ making “chung” cake/ visiting pagodas.
A. We also have many activities such like making “chung” cake and visiting pagodas.
B. We also have many activities such as making “chung” cake and visiting pagodas.
C. We also have some activities such like making “chung” cake and visiting pagodas.
D. We also have some activities such as making “chung” cake and visiting pagodas.