K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 3 2016
                                      /a/                            /ae/
- plastic

- Fast

- dance- had
- answer- bad
- activity- glass
- afternoon-apple

 

24 tháng 3 2016

/a:/ : plastic dance answer activity afternoon

8 tháng 2 2017
/id/ /t/ /d/
waited watched played
hated danced bored
needed walked closed

8 tháng 2 2017

thank you

10 tháng 7 2017

I,

1. Why will you stay at home tomorrow ?

2. Will you go to school this afternoon ?

II,

Saturday afternoon : I will do the housework

Saturday evening : I will cook the dinner

Saturday morning : I will go to school

Saturday afternoon : I will visit my grandmother

Saturday evening : I will study for my test

6 tháng 10 2016

Đại Từ Tân Ngữ

Đại từ tân ngữ cũng là đại từ nhân xưng nhưng chúng không được  làm chủ ngữ mà chỉ được làm tân ngữ hay bổ ngữ.

Ảnh

6 tháng 10 2016

Đại Từ Nhân Xưng

Đại từ nhân xưng là những từ dùng để xưng hô trong giao tiếp. Ngôi thứ nhất thuộc về người  nói,  ngôi thứ hai thuộc về người  nghe, ngôi thứ ba thuộc về người  hoặc con vật hoặc đồ vật mà người nói và người nghe đề cập tới. Đại từ nhân xưng được làm chủ ngữ nên có thể gọi chúng là đại từ chủ ngữ.

Đại từ nhân xưng trong tiếng Anh * Lưu ý:

  • Khi muốn kêu người nào đó từ xa, ĐỪNG BAO GIỜ kêu “YOU, YOU” vì như vậy là rất bất lịch sự. Nếu người đó là nam, có thể kêu MR, nữ, có thể kêuMRS, hoặc MISS.
  • “IT” chỉ dùng cho con vật, đồ vật, sự vật hoặc danh từ trừu tượng,  không bao giờ dùng để chỉ người. Trong tiếng Việt, ta có thể dùng “NÓ” để chỉ người thứ ba nào đó. Trong trường  hợp này, trong tiếng Anh, chỉ có thể dịch “NÓ” thành “HE” hoặc “SHE” tùy theo giới tính.

Đại Từ Sở Hữu

Người ta dùng đại từ sở hữu để tránh khỏi phải nhắc lại tính từ sở hữu + danh từ đã đề cập trước đó. Nó có nghĩa: mine = cái ca tôiyours = cái ca (các) bn; … Do đó chúng thay thế cho danh từ. Đừng bao giờ dùng cả đại từ sở hữu lẫn danh từ. Mặc dù cách viết của his và its đối với tính từ sở hữu và đại từ sở hữu là giống nhau nhưng bạn cần phân biệt rõ hai trừờng hợp này.

Ảnh

Tính Từ Sở Hữu

Tính từ sở hữu khác với đại từ sở hữu (nêu trên) ở chỗ nó bổ nghĩa cho danh từ chứ không thay thế cho danh từ. Gọi là tính từ sở hữu vì nó thể hiện tính chất sở hữu của người hoặc vật đối với danh từ đi sau nó. Chú ý rằng cũng dùng tính từ sở hữu đối với các bộ phận trên cở thể.

Ảnh

Đại Từ Tân Ngữ

Đại từ tân ngữ cũng là đại từ nhân xưng nhưng chúng không được  làm chủ ngữ mà chỉ được làm tân ngữ hay bổ ngữ.

Ảnh

Đại Từ Phản Thân

Đại từ phản thân là đại từ đặc biệt phải dùng khi chủ ngữ và bổ ngữ là một.

Ảnh

TỔNG HỢP

dai tu nhan xung - dai tu tan ngu - tinh tu so huu - dai tu so huu - dai tu phan than

11 tháng 6 2016

How many hours a day are there ? There are 24 hours a day.

How many minutes a day are there ? There are 1440 minutes a day.

How many seconds a day are there ? There are 86400 seconds a day.

How many minutes an hour are there ? There are 60 minutes an hour.

How many days a year are there ? There are 365 days a year.
 

11 tháng 6 2016

 

 

 

 

 

How many hours a day are there ?24hous
How many minutes a day are there ?1440 minutes
How many seconds a day are there ?68400 seconds
How many minutes a hour are there ?60 minutes
How many days a year are there ?365 or 366 days

^_^ chúc bn hc tốt ^_^


 

23 tháng 11 2016
Adj Comparatives Superlatives
1. good better ( the ) best
2. noisy noisier ( the ) noisiest
3. thin thinner ( the ) thinnest
4. hot hotter ( the ) hottest
5. beautiful more beautiful ( the ) most beautiful
6. expensive more expensive ( the ) most expensive
23 tháng 11 2016

kẻ đường kiểu j vậy chỉ mik mik giúp cho

20 tháng 10 2016

/i:/ gồm các từ : Cheap , Sleepy , Convenient , Peaceful , Police

/I/ là các từ còn lại.

20 tháng 10 2016

/i/: exciting,historic,expensive,noisy,friendly

/i:/ cheap,sleepy,convenient,peaceful,police.

1.I study English on Tuesday.

2.What are you looking at ?

3.Does your mother drive you to school ?

4.The students are playing right now.

5.They are playing games on playground.

hoc tot

14 tháng 8 2021

1  I study English on Tuesday 

2 What are you looking at ?

3 Does your mother drive you to school 

4 The students are playing right now

5 They are playing games on the playground

30 tháng 7 2016
Uncountable plural nounsCountable plural nouns
hairdesk
juicelamp
waterpen
saltbook
ironflour
metaltree
lightpig
beerdog
ricepaper

 

30 tháng 7 2016

 

Uncountable plural nounsCountable plural nouns
hairdesk
 money door
 weather friend
 nature chocolate
 paper cake
 dust computer
 water window
 sand  book
 tea phone
 news shoe