Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
/id/ | /t/ | /d/ |
waited | watched | played |
hated | danced | bored |
needed | walked | closed |
I,
1. Why will you stay at home tomorrow ?
2. Will you go to school this afternoon ?
II,
Saturday afternoon : I will do the housework
Saturday evening : I will cook the dinner
Saturday morning : I will go to school
Saturday afternoon : I will visit my grandmother
Saturday evening : I will study for my test
Đại Từ Tân Ngữ
Đại từ tân ngữ cũng là đại từ nhân xưng nhưng chúng không được làm chủ ngữ mà chỉ được làm tân ngữ hay bổ ngữ.
Đại Từ Nhân Xưng
Đại từ nhân xưng là những từ dùng để xưng hô trong giao tiếp. Ngôi thứ nhất thuộc về người nói, ngôi thứ hai thuộc về người nghe, ngôi thứ ba thuộc về người hoặc con vật hoặc đồ vật mà người nói và người nghe đề cập tới. Đại từ nhân xưng được làm chủ ngữ nên có thể gọi chúng là đại từ chủ ngữ.
* Lưu ý:
- Khi muốn kêu người nào đó từ xa, ĐỪNG BAO GIỜ kêu “YOU, YOU” vì như vậy là rất bất lịch sự. Nếu người đó là nam, có thể kêu MR, nữ, có thể kêuMRS, hoặc MISS.
- “IT” chỉ dùng cho con vật, đồ vật, sự vật hoặc danh từ trừu tượng, không bao giờ dùng để chỉ người. Trong tiếng Việt, ta có thể dùng “NÓ” để chỉ người thứ ba nào đó. Trong trường hợp này, trong tiếng Anh, chỉ có thể dịch “NÓ” thành “HE” hoặc “SHE” tùy theo giới tính.
Đại Từ Sở Hữu
Người ta dùng đại từ sở hữu để tránh khỏi phải nhắc lại tính từ sở hữu + danh từ đã đề cập trước đó. Nó có nghĩa: mine = cái của tôi; yours = cái của (các) bạn; … Do đó chúng thay thế cho danh từ. Đừng bao giờ dùng cả đại từ sở hữu lẫn danh từ. Mặc dù cách viết của his và its đối với tính từ sở hữu và đại từ sở hữu là giống nhau nhưng bạn cần phân biệt rõ hai trừờng hợp này.
Tính Từ Sở Hữu
Tính từ sở hữu khác với đại từ sở hữu (nêu trên) ở chỗ nó bổ nghĩa cho danh từ chứ không thay thế cho danh từ. Gọi là tính từ sở hữu vì nó thể hiện tính chất sở hữu của người hoặc vật đối với danh từ đi sau nó. Chú ý rằng cũng dùng tính từ sở hữu đối với các bộ phận trên cở thể.
Đại Từ Tân Ngữ
Đại từ tân ngữ cũng là đại từ nhân xưng nhưng chúng không được làm chủ ngữ mà chỉ được làm tân ngữ hay bổ ngữ.
Đại Từ Phản Thân
Đại từ phản thân là đại từ đặc biệt phải dùng khi chủ ngữ và bổ ngữ là một.
TỔNG HỢP
How many hours a day are there ? There are 24 hours a day.
How many minutes a day are there ? There are 1440 minutes a day.
How many seconds a day are there ? There are 86400 seconds a day.
How many minutes an hour are there ? There are 60 minutes an hour.
How many days a year are there ? There are 365 days a year.
How many hours a day are there ? | 24hous |
How many minutes a day are there ? | 1440 minutes |
How many seconds a day are there ? | 68400 seconds |
How many minutes a hour are there ? | 60 minutes |
How many days a year are there ? | 365 or 366 days |
^_^ chúc bn hc tốt ^_^
Adj | Comparatives | Superlatives |
1. good | better | ( the ) best |
2. noisy | noisier | ( the ) noisiest |
3. thin | thinner | ( the ) thinnest |
4. hot | hotter | ( the ) hottest |
5. beautiful | more beautiful | ( the ) most beautiful |
6. expensive | more expensive | ( the ) most expensive |
/i:/ gồm các từ : Cheap , Sleepy , Convenient , Peaceful , Police
/I/ là các từ còn lại.
/i/: exciting,historic,expensive,noisy,friendly
/i:/ cheap,sleepy,convenient,peaceful,police.
1.I study English on Tuesday.
2.What are you looking at ?
3.Does your mother drive you to school ?
4.The students are playing right now.
5.They are playing games on playground.
hoc tot
1 I study English on Tuesday
2 What are you looking at ?
3 Does your mother drive you to school
4 The students are playing right now
5 They are playing games on the playground
Uncountable plural nouns | Countable plural nouns |
hair | desk |
juice | lamp |
water | pen |
salt | book |
iron | flour |
metal | tree |
light | pig |
beer | dog |
rice | paper |
Uncountable plural nouns | Countable plural nouns |
hair | desk |
money | door |
weather | friend |
nature | chocolate |
paper | cake |
dust | computer |
water | window |
sand | book |
tea | phone |
news | shoe |
- Fast
/a:/ : plastic dance answer activity afternoon