K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 11 2021

từ nhoang nhoáng
đặt câu:
rất nhanh và vội, chỉ trong chốc lát ăn nhoang nhoáng cho xong bữa chạy nhoang nhoáng

16 tháng 5 2022

nhi đồng, thiếu nhi, trẻ con...

Trẻ con ngày nay chỉ biết chăm chú vào mạng xã hội.

16 tháng 5 2022

 Từ đồng nghĩa với trẻ em là:  trẻ con,......

- Trẻ con thời nay rất thông minh và lanh lợi.

21 tháng 12 2021

1 từ đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng

Đặt câu và phân tích;

  Cô bé ấy/có cuộc sống sung sướng.

     CN                 VN

21 tháng 12 2021

1 từ đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng

Đặt câu và phân tích;

  Cô bé ấy/có cuộc sống sung sướng.

     CN                 VN

26 tháng 12 2021

Đồng nghĩa với từ "nhân hậu" là từ "nhân từ", "hiền lành",...

Đồng nghĩa với từ "cần cù" là "siêng năng", "chăm chỉ", "chịu khó",...

Đồng nghĩa với từ "trung thực" là "chính trực", "thành thật", "cương trực",...

Đồng nghĩa với từ "hạnh phúc" là "sung sướng", "vui sướng", "vui mừng",../

Đồng nghĩa với từ "dũng cảm" là "gan dạ", "quả cảm",...

26 tháng 12 2021

 a)Nhân hậu

* Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…

* Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…

 b)Trung thực

* Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thăn…

* Trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
 c)Dũng cảm
* Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…

* Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…

 d)Cần cù

* Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…

* Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…

 hạnh phúc
*
đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện, may mắn,…
trái nghĩa: khốn khổ, khổ cực, bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng, cơ cực,…

6 tháng 11 2023

Từ trái nghĩa với từ ốm yếu là: khoẻ mạnh.

Đặt câu: Bạn ấy rất khoẻ mạnh.

6 tháng 11 2023

- trái nghĩa với "ốm yếu" là "khỏe mạnh"

-đặt câu: anh ấy rất khỏe mạnh nhờ luyện tập hằng ngày.

16 tháng 1 2022

Từ đồng nghĩa: Yên tĩnh

Đặt câu: Con hẻm nhỏ đó rất yên tĩnh.

16 tháng 1 2022

Cảm ơn bạn nhé!

7 tháng 10 2023

a) dâng, biếu, hiến, tặng

b) thiếu nhi, nhi dồng

c) - Thi đua lập công dâng Đảng.

-Mẹ tặng em một chiếc váy.

-Bác rất hi vọng vào các thế hệ thiếu niên, nhi đồng 

7 tháng 10 2023

a, cho: tặng

b, trẻ em: con nít, em bé,...

c, Em bé nhà em rất ngoan.

22 tháng 5 2022

có nghĩa là người: nhân loại, nhân dân, nhân vật

có nghĩa là lòng thương người: nhân đức, nhân ái, nhân hậu

- Nhân vật hoạt hoạt hình này thật bí ẩn.

- Anh ấy thật nhân đức.

22 tháng 5 2022

Nhân (có nghĩa là người): Nhân loại, nhân dân, nhân vật

Nhân (có nghĩa là lòng thương người): Nhân đức, nhân ái, nhân hậu

Đặt câu:

Toàn thể nhân loại phòng chống bệnh dịch Covid - 19

Nhân đức của cha tôi không ai bằng

Nhân dân chiến tranh bảo vệ đất nước

Có rất nhiều người nhân ái

Nhân vật trong câu truyện rất đẹp

Ông bà tôi rất nhân hậu

14 tháng 7 2023

Giúp mình nha!


  •  

1.a/ 

Tốt bụng trái với xấu xa

Chăm chỉ trái với lười biến

Thật thà trái với gian xảo

b/ 

Cô ấy tốt bụng và được mọi người yêu mến nhưng anh ta thì không.

25 tháng 2 2022

Câu 9:

Công bằng

Câu 10:

Nếu cô ấy không nói sai sự thật thì sự việc đã được xét xử rất công bằng.

25 tháng 2 2022

9. công bằng

10.Cô giáo em phân chia rất công bằng