Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- nhanh nhẹn , nhanh nhạy , nhanh nhảu
- không chậm chạp , tháo vát
- cùng có tiếng '' nhanh ''
==> nhanh nhẹn, nhanh nhảu,...
- không có từ '' nhanh ''
==> tháo vát,...
cùng có nhanh:nhanh nhẹn
ko có nhanh:tốc độ bàn thờ@@
kkkkkkkkkkkk
- Nhanh nhẹn, nhanh nhạy, nhanh nhảu
- Không chậm chạp, tháo vát, mau lẹ
_Hok tốt_
-đồng quê;đồng hương
-xanh lá,xanh lục
-cổ chai;cổ tay
mình ko biết có đúng ko bạn xem lại nha
1.
+ Vui mừng ,đi đứng ,chợ búa , tươi cười ,học hành .
+ Nụ hoa ,ồn ào , xe đạp ,thằn lằn ,tia lử .
+ Cong queo , san sẻ ,ồn ào ,thằn lằn .
+ Ăn ở , tia lửa , đi đứng ,nụ hoa , vui mừng ,giúp việc , xe đạp ,uống nước ,tươi cười .
2.
- 4 từ ghép có tiếng "tổ" : Tổ rơm , tổ chim , tổ ấm , tổ kiến .
- 4 từ ghép có tiếng "quốc" : Quốc đất , quốc xẻng , cán cuốc , cuốc thuổng .
~ Học tốt ~
nhanh nhẹn, nhanh nhảu...
lề mề, chậm chạp...